Trường Đại học Quốc gia Kangwon

Trường Đại học Quốc gia Kangwon - LABs Academy

Đại học Quốc gia Kangwon, tiền thân là Trường Đại học Nông nghiệp Chuncheon được thành lập vào năm 1947. Sau nhiều năm phát triển và nỗ lực, trường chính thức đổi tên thành Đại học Quốc gia Kangwon vào năm 1978. Với sứ mệnh “Lấy việc đào tạo giáo dục lên hàng đầu”, trường tự hào về đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cam kết tận tâm trong việc giảng dạy. Đồng thời, trường cũng không ngừng đầu tư vào cơ sở vật chất hiện đại, khang trang, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.

Đại học Quốc gia Kangwon không chỉ nổi tiếng với chất lượng đào tạo đa ngành hàng đầu tại Hàn Quốc với 93 chuyên ngành đào tạo, mà còn là điểm đến của hơn 30.000 sinh viên trong và ngoài nước. Đặc biệt, trường đang ký kết hợp tác với gần 281 trường Đại học đến từ 58 quốc gia trên toàn thế giới để mở rộng mạng lưới giáo dục của mình. Đã có nhiều chương trình hợp tác chiến lược toàn diện giữa Đại học Kangwon với các trường ở Việt Nam, tạo cơ hội học tập và nghiên cứu đa dạng cho sinh viên.

Trường Đại học Quốc gia Kangwon - LABs Academy

Vài nét về Đại học Quốc gia Kangwon

» Tên tiếng Hàn: 강원대학교

» Tên tiếng Anh: Kangwon National University (KNU)

» Năm thành lập: 1947

» Loại hình: Công lập

» Số lượng sinh viên: ~32,000 sinh viên

» Học phí hệ tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/năm ~ 112,000,000 VND 

» Địa chỉ: 

  • Campus chính: 1 Kangwondaehak-gil, Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon, Hàn Quốc
  • Campus Samcheok: 346 Jungang-ro, Samcheok-si , Gangwon, Hàn Quốc 
  • Campus Dogye: 346 Hwangjo- gil, Dogy-Eup , Samcheok-si, Gangwon, Hàn Quốc 

» Website: kangwon.ac.kr 

Trường Đại học Quốc gia Kangwon - LABs Academy

Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Quốc gia Kangwon

Với bề dày lịch sử hơn 70 năm, Trường Đại học Quốc gia Kangwon tự hào sở hữu những thế mạnh nổi trội về đào tạo và nghiên cứu, thu hút đông đảo sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Dưới đây là một số điểm nổi bật mà trường đã đạt được:

  • Được chỉ định là trường đại học có chứng chỉ Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế (IEQAS) bởi Bộ Giáo dục vào năm 2022.
  • Top 10 trường Đại học Công lập lớn nhất Hàn Quốc.
  • Top 28 trường Đại học tại Hàn Quốc (THE World University Rankings 2024).
  • Top 250 trường Đại học châu Á (QS World University Rankings 2023).
  • Đứng đầu các trường đại học tại khu vực tỉnh Gangwon về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tự nhiên.
  • Đạt vị trí số 1 trong Chỉ số khởi nghiệp của sinh viên.
  • Đứng đầu trong các trường đại học quốc gia trong 3 năm liên tiếp về lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy Khoa học Nông nghiệp theo Đánh giá của U.S. News & World Report.
  • Được chọn là trường đại học tốt nhất trong 8 năm liên tiếp về lĩnh vực công nghiệp.
  • Ngoài ra, mức học phí tại Trường Đại học Kangwon gần như thấp nhất khi du học Hàn Quốc.
  • Một số cựu sinh viên tiêu biểu: Cựu Tỉnh trưởng Gangwon Choi Moon-soon, Diễn viên Lee Young-bum, Cầu thủ bóng đá Kim Dae-jin, Nhà thơ Kim Seonu,… 

Trường Đại học Quốc gia Kangwon - LABs Academy

Chương trình tiếng Hàn tại Trường Đại học Quốc gia Kangwon

Điều kiện đăng ký 

  • Đã tốt nghiệp THPT trở lên
  • Điểm GPA từ 6.0 trở lên 
  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính 

Thông tin khóa học 

Kỳ học

4 kỳ/năm (Tháng 3-4-6-9)

Thời gian

10 tuần/kỳ

Số lượng sinh viên

15 sinh viên/lớp
Phí đăng ký

70,000 KRW ~ 1,400,000 VND

Phí bảo hiểm (6 tháng)

62,000 KRW ~ 1,240,000 VND

Học phí 1 năm

5,600,000 KRW ~ 112,000,000 VND 

 

Chương trình học

Cấp độ

Mục tiêu và nội dung đào tạo

Sơ cấp 1 (cấp 1)

  • Học các nguyên âm, phụ âm. Luyện tập kỹ năng nghe và nói, đặt câu đơn giản.
  • Hội thoại cơ bản hàng ngày: giới thiệu bản thân, chào hỏi,…
  • Hiểu biết cơ bản về văn hóa Hàn Quốc: văn hóa ẩm thực, cách cư xử của người Hàn Quốc,…

Sơ cấp 2 (cấp 2)

  • Học các từ và cách diễn đạt mới, mở rộng khả năng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.
  • Có thể sử dụng các cách diễn đạt phù hợp ở nơi cá nhân và nơi công cộng.

Trung cấp 1 (cấp 3)

  • Học thêm các hạt ngữ pháp phức tạp, rèn luyện các cách diễn đạt khác nhau trong nói và viết câu.
  • Có thể bày tỏ ý kiến ​​và trình bày chi tiết các tình huống phức tạp.
  • Đọc các văn bản mô tả các tình huống khác nhau, sau đó nói và viết ý kiến ​​của riêng mình.

Trung cấp 2 (cấp 4)

  • Tìm hiểu các thành ngữ thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày hoặc trong các tình huống cụ thể.
  • Rèn luyện cách xử lý tình huống hợp lý thông qua việc học cách diễn đạt một cách logic các tình huống trong trường học và nơi làm việc.
  • Có thể diễn đạt các vấn đề liên quan đến học tập, kinh doanh với các thuật ngữ chuyên ngành. 
  • Tìm hiểu những văn bản khó hơn từ nhiều thể loại khác nhau và có thể viết theo nhiều phong cách khác nhau.

Cao cấp (cấp 5)

  • Thông qua việc thực hành thảo luận các chủ đề chung như chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa,…; học cách bày tỏ quan điểm của bản thân và thuyết phục người khác.
  • Viết các văn bản chuyên ngành như bài giảng, báo cáo học thuật, báo cáo kinh doanh,… 
  • Học văn hóa Hàn Quốc ở mức độ sâu hơn, hiểu rõ hơn về xã hội Hàn Quốc nói chung và mối quan hệ giữa văn hóa và ngôn ngữ.

 

Chương trình đại học tại Trường Đại học Quốc gia Kangwon

Điều kiện đăng ký 

  • Sinh viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
  • Đã tốt nghiệp THPT.

Đạt một trong các điều kiện ngoại ngữ bên dưới

  • TOPIK 3 trở lên (đối với các khoa Khoa học và Kỹ thuật cơ sở Samcheok là TOPIK 2 trở lên, trừ Khoa Điện tử và Khoa Kỹ thuật truyền thông thông tin).
  • Hoàn thành cấp độ 4 trở lên của khóa học tiếng Hàn tại Khoa Ngôn ngữ Giáo dục tại Đại học Quốc gia Kangwon.
  • TOEFL iBT 71, IELTS Academic 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326), Toeic 700 trở lên.
  • Ứng viên Khoa Nghệ thuật và Giáo dục thể chất: hoàn thành ít nhất một năm khóa học tiếng Hàn được liên kết với một trường đại học 4 năm ở Hàn Quốc.
  • Sinh viên GKS, sinh viên nhận học bổng chính phủ nước ngoài tài trợ, các nước nói tiếng Anh (Mỹ, Canada, Anh, Ireland, Úc, New Zealand, Nam Phi) hoặc các quốc gia đã sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức hợp pháp, đã hoàn thành chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông bằng tiếng Anh.

Trường Đại học Quốc gia Kangwon - LABs Academy

Chuyên ngành 

CHUNCHEON CAMPUS 

Trường Lĩnh vực

Khoa

Quản trị kinh doanh

Khoa học xã hội & nhân văn 

  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Kinh tế
  • Thống kê thông tin
  • Quản trị du lịch
  • Thương mại quốc tế

Nông nghiệp và Khoa học đời sống

Khoa học tự nhiên 

  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Công nghệ sinh học thực phẩm và kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Khoa học thực vật ứng dụng
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học trồng trọt
  • Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên
  • Môi trường sinh học
  • Khoa học môi trường
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực

Khoa học đời sống động vật

  • Ngành chăn nuôi
  • Khoa học ứng dụng động vật
  • Khoa học động vật

Nghệ thuật, Văn hóa và Kỹ thuật

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng 
  • Kỹ thuật môi trường
  • Cơ khí và Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật hội tụ pin
  • Kỹ thuật Công nghiệp
  • Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
  • Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học

Nghệ thuật và thể thao

  • Thiết kế
  • Khiêu vũ
  • Mỹ thuật
  • Khoa học Thể thao
  • Âm nhạc

Khoa học xã hội & nhân văn 

  • Văn hóa Thị Giác

Giáo dục

Khoa học xã hội & nhân văn 

  • Giáo dục
  • Giáo dục Lịch sử
  • Giáo dục Tiếng Anh
  • Giáo dục Địa lý
  • Giáo dục Cổ điển Trung Quốc

Khoa học tự nhiên

  • Giáo dục Kinh tế gia đình

Khoa học xã hội

Khoa học xã hội & nhân văn 

  • Nhân chủng học văn hóa
  • Truyền thông 
  • Bất động sản
  • Xã hội học
  • Khoa học chính trị 
  • Hành chính công
  • Tâm lý học

Khoa học môi trường và Lâm nghiệp

Khoa học tự nhiên

  • Khoa học lâm nghiệp
  • Quản lý rừng
  • Tài nguyên rừng
  • Bảo vệ môi trường rừng 
  • Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái

Khoa học y sinh 

  • Khoa học sinh học phân tử
  • Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế
  • Công nghệ sinh học sức khỏe
  • Hệ thống miễn dịch học
  • Công nghệ sinh học y tế

Nhân văn

Khoa học xã hội & nhân văn 

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Nhật Bản học
  • Lịch sử
  • Triết học

Khoa học tự nhiên

Khoa học tự nhiên

  • Địa vật lý
  • Địa chất
  • Hóa sinh
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Toán học

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật Điện – Điện tử, 
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Khoa học và kỹ thuật Máy tính
  • Hội tụ AI 

Khoa độc lập

Khoa học tự nhiên 

  • Nghiên cứu Tự do (khoa học tự nhiên)

Khoa học xã hội & nhân văn 

  • Nghiên cứu Tự do (khoa học xã hội & nhân văn)
  • Truyền thông toàn cầu
  • Kinh doanh toàn cầu
  • Nghiên cứu khu vực toàn cầu

 

SAMCHEOK CAMPUS 

Trường Lĩnh vực

Khoa

Kỹ thuật

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng 
  • Kỹ thuật cơ khí 
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí 
  • AI & phần mềm
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến 
  • Tài nguyên năng lượng & Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điều khiển & thiết bị đo đạc
  • Kỹ thuật Điện tử, Thông tin & Truyền thông
  • Kỹ thuật Trái đất & Môi trường

Khoa học xã hội & Nhân văn

Khoa học xã hội & Nhân văn

  • Hành chính công
  • Quản trị du lịch
  • Tiếng Anh
  • Kinh tế – Tài chính 
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục mầm non

Nghệ thuật và thể thao 

  • Truyền thông thể thao
  • Thể thao sức khỏe 
  • Thiết kế đa dạng
  • Thiết kế nghệ thuật sống động

 

DOGYE CAMPUS 

Trường Lĩnh vực

Khoa

Kỹ thuật

Kỹ thuật 

  • Kỹ thuật Phòng cháy chữa cháy
  • Cứu hỏa và quản lý khẩn cấp

Sức khỏe & phúc lợi 

Khoa học tự nhiên

  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Khoa học phóng xạ
  • Vật liệu chức năng sinh học
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Đo thị lực
  • Công nghệ y tế cấp cứu
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Vệ sinh răng miệng

Khoa học xã hội, nhân văn, thiết kế & thể thao 

Khoa học xã hội & Nhân văn

  • Quản trị du lịch 
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục mầm non
  • Ngôn ngữ Nhật 

Nghệ thuật và thể thao 

  • Sân khấu & Điện ảnh

Khoa độc lập 

Khoa học tự nhiên

  • Nghiên cứu tự do (nhân văn)

Khoa học xã hội & Nhân văn

  • Nghiên cứu tự do (khoa học tự nhiên) 

 

Học phí 

  • Phí đăng ký: 50,000 KRW ~ 1,000,000 VND 

Lĩnh vực

Học phí
Khoa học xã hội & Nhân văn

1,712,000 ~ 1,724,000 KRW

(khoảng 34,240,000 ~ 34,480,000 VND)

Khoa học tự nhiên

1,899,000 ~ 2,140,000 KRW

(khoảng 37,980,000 ~ 42,800,000 VND)

Kỹ thuật

2,184,000 ~ 2,218,000 KRW

(khoảng 43,680,000 ~ 44,360,000 VND)

Khoa học thể thao

2,218,000 KRW

(khoảng 44,360,000 VND)

Nghệ thuật

2,309,000 KRW

(khoảng 46,180,000 VND)

Hội tụ toàn cầu 

2,100,000 KRW

(khoảng 42,000,000 VND)

* Học phí chuyên ngành Nghiên cứu khu vực toàn cầu (thuộc khoa Hội tụ toàn cầu): 3,250,000 KRW ~ 

Học bổng 

Đối tượng 

Điều kiện 

Giá trị học bổng

Tân sinh viên

TOPIK 5 trở lên Học bổng toàn phần
TOPIK 4

Giảm 60% học phí

Đã tham gia khóa học tiếng Hàn tại Viện đào tạo ngôn ngữ và đạt TOPIK cấp 3 hoặc là sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại Viện đào tạo ngôn ngữ KNU

Giảm 35% học phí
Sinh viên đã đăng ký thông qua chương trình K-HED

Giảm 35% học phí

Sinh viên đang theo học

Đã hoàn thành 12 tín chỉ + GPA 2.5 trở lên + TOPIK 4 trở lên 

Top 1%: Học bổng toàn phần 

Top 5%: Giảm 70% học phí

Top 10%: Giảm 35% học phí

Top 30%: Giảm 20% học phí

 

Chương trình cao học tại Trường Đại học Quốc gia Kangwon

Điều kiện đăng ký

  • Sinh viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
  • Đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông. 
  • Sinh viên phải có bằng Cử nhân (nếu nộp đơn vào chương trình Thạc sĩ hoặc chương trình tích hợp) và bằng Thạc sĩ (nếu nộp đơn vào chương trình Tiến sĩ).

Trường Đại học Quốc gia Kangwon - LABs Academy

Sinh viên phải đáp ứng một trong các yêu cầu ngoại ngữ dưới đây

  • TOPIK 3 trở lên (Tuy nhiên các Khoa Kinh tế, Thương mại quốc tế, Storytelling, Văn hóa thị giác, Giáo dục tiếng Anh, Khoa học chính trị, Trồng trọt, Vật lý, Khoa học và công nghiệp vật liệu thực vật, Kỹ thuật hóa học, Thiết kế phải có TOPIK 4 trở lên; Khoa Giáo dục tiếng Hàn, Kế toán phải có TOPIK 6).
  • Hoàn thành cấp độ 4 trở lên của khóa học tiếng Hàn tại Khoa Ngôn ngữ Giáo dục tại Đại học Quốc gia Kangwon.
  • TOEFL iBT 71, IELTS Academic 5.5, CEFR B2, TEPS 600(NEW TEPS 326), TOEIC 700 trở lên (Tuy nhiên các Khoa Quản trị kinh doanh, Kế toán, Giáo dục tiếng Hàn, Khoa học chính trị, Thiết kế không chấp nhận chứng chỉ tiếng Anh; Khoa Hội tụ quốc tế chỉ chấp nhận chứng chỉ tiếng Anh; Khoa Giáo dục tiếng Anh yêu cầu cả TOPIK 4 và TOEFL iBT 94/ IELTS Academic 6.5/ TOEIC 800).

 

Chuyên ngành 

CHUNCHEON CAMPUS 

Trường  Khoa Thạc sĩ  Tiến sĩ

Tích hợp

Khoa học xã hội và Nhân văn

  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị du lịch
  • Thương mại quốc tế
  • Kế toán 
  • Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên
  • Văn hóa thị giác 
  • Luật
  • Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục xã hội
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Tâm lý học
  • Hành chính công 
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn 
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Lịch sử 
  • Nhật Bản học
  • Triết học
  • Trị liệu nhân văn
  • Hợp tác giáo dục khu vực
  • Hội tụ sở hữu trí tuệ và dữ liệu 

O

O

O

  • Storytelling 
  • Bất động sản
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Trung

O

X

X

  • Giáo dục tiếng Anh
  • Nhân học văn hóa
  • Khoa học chính trị

O

O

X

Khoa học tự nhiên

  • Nông nghiệp và công nghiệp
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Công nghệ sinh học thực phẩm và khoa học môi trường
  • Khoa học tài nguyên sinh học
  • Trồng trọt
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực
  • Khoa học đời sống động vật
  • Khoa học động vật ứng dụng
  • Khoa học giáo dục
  • Quản lý rừng
  • Kỹ thuật vật liệu sinh học rừng
  • Hệ thống rừng và môi trường
  • Khoa học và kỹ thuật giấy
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Dược
  • Khoa học y sinh
  • Khoa học phân tử và y sinh tích hợp
  • Vật lý
  • Sinh học
  • Hóa sinh
  • Toán
  • Địa vật lý
  • Địa chất
  • Thống kê
  • Hóa
  • Khoa học môi trường
  • Hội tụ sức khỏe sinh học
  • Khoa học và công nghiệp vật liệu thực vật
  • Công nghệ sinh học thực phẩm

O

O

O

  • Giáo dục kinh tế gia đình
  • Đời sống dưới nước

O

X

X

  • Công nghệ sức khỏe sinh học

X

O

X

Kỹ thuật 

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật Cơ khí nâng cao 
  • Kỹ thuật Công nghiệp
  • Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học
  • Tích hợp an toàn hydro
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật Xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Kỹ thuật Điện và Điện tử
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Hệ thống năng lượng và hồng ngoại tích hợp
  • Kỹ thuật máy tính 

O

O

O

  • Hội tụ AI

O

X

X

Nghệ thuật và Thể thao

  • Hội tụ quốc tế
  • Âm nhạc 

O

O

O

  • Thiết kế
  • Khoa học thể thao 

O

O

X

  • Khiêu vũ
  • Mỹ thuật

O

X

X

Y tế

  • Thú y 
  • Y tế

O

O

O

Chương trình liên ngành

  • Địa tin học
  • Quản lý vật chất hạt tích hợp

O

O

X

  • Đổi mới khu vực thông minh
  • Hợp tác giáo dục và nhân văn
  • Chính sách và quản lý môi trường
  • Hội tụ y tế BIT
  • Nông nghiệp thông minh
  • Hội tụ môi trường và y sinh
  • Hội tụ dữ liệu lớn y tế
  • Khoa học và Công nghệ Y tế Thông minh
  • Vật liệu chức năng tiên tiến và phát triển thiết bị

O

O

O

 

SAMCHEOK CAMPUS

Trường Khoa Thạc sĩ  Tiến sĩ

Tích hợp 

Khoa học xã hội và Nhân văn 

  • Hành chính công
  • Quản trị du lịch
  • Tiếng Anh
  • Kinh tế khu vực
  • Phúc lợi xã hội
  • Điều trị chứng nghiện

O

O

O

  • Giáo dục mầm non

O

O

X

Khoa học tự nhiên 

  • Điều dưỡng y tế công cộng
  • Vệ sinh răng miệng 
  • Hội tụ sức khỏe con người

O

X

X

  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Trị liệu nghề nghiệp

O

O

O

  • Phục hồi y tế khẩn cấp

O

O

X

Kỹ thuật 

  • Kiến trúc và Kỹ thuật hội tụ dân dụng
  • Cơ khí – Máy tính – Công nghiệp và Kỹ thuật quản lý 

X

O

X

  • Thiết kế kiến ​​trúc
  • Kỹ thuật hệ thống tòa nhà
  • Cơ khí – Kỹ thuật ô tô
  • Phần mềm AI
  • Vật liệu và kỹ thuật luyện kim
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điều khiển và thiết bị đo đạc
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng

O

X

X

  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu
  • Hội tụ tái tạo đô thị
  • Kỹ thuật hội tụ năng lượng Hydro
  • Kỹ thuật hóa học và năng lượng 
  • Kỹ thuật điện tử, thông tin và truyền thông 
  • Kỹ thuật môi trường và Trái đất

O

O

O

  • Kỹ thuật phòng chống thiên tai và cứu hỏa
  • Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên khoáng sản

O

O

X

Nghệ thuật và thể thao

  • Thiết kế trực quan 

O

X

X

  • Giáo dục thể chất 

O

O

O

Học phí

  • Phí đăng ký: 50,000 KRW ~ 1,000,000 VND 

Lĩnh vực

Học phí
Khoa học xã hội và Nhân văn

2,446,000 KRW

(khoảng 48,920,000 VND)

Khoa học tự nhiên

3,015,000 KRW

(khoảng 60,300,000 VND)

Khoa học tự nhiên (Khoa Dược)

3,417,000 KRW

(khoảng 68,340,000 VND)

Kỹ thuật

3,137,000 KRW

(khoảng 62,740,000 VND)

Nghệ thuật và thể thao

3,203,000 ~ 3,417,000 KRW

(khoảng 64,060,000 ~ 68,340,000 VND)

Nghệ thuật và thể thao (Khoa Hội tụ quốc tế)

3,959,000 KRW

(khoảng 79,180,000 VND)

Y tế 

3,587,000 ~ 4,811,000 KRW

(khoảng 71,740,000 ~ 96,220,000 VND)

 

Học bổng

Đối tượng

Điều kiện Học bổng
Tân sinh viên Cựu sinh viên của KNU hoặc chương trình tiếng Hàn của KNU

Giảm 50% học phí

Cựu sinh viên của các trường đại học liên kết 

Giảm 40% học phí

Sinh viên tốt nghiệp đại học khác

TOPIK 5 (IELTS 7.0, TOEFL 94) Giảm 50% học phí

TOPIK 4 (IELTS 6.5, TOEFL 79)

Giảm 40% học phí

TOPIK 3

Giảm 30% học phí

Sinh viên đang theo học 

Hoàn thành 6 tín chỉ + GPA 3.5 trở lên  Giảm 30% học phí
Hoàn thành 80% số tín chỉ cần thiết + GPA 4.0 trở lên 

Giảm 30% học phí

 

Ký túc xá tại Trường Đại học Quốc gia Kangwon

KTX CHUNCHEON

Tòa Loại phòng Chi phí (1 kỳ)

Ghi chú

Saerom-gwan

2 giường  694,000 

(khoảng 13,880,000 VND)

Yirum-gwan 2 giường 

770,000

(khoảng 15,400,000 VND)

KTX quốc tế

2 giường  633,000/Tiền đặt cọc 130,000

(khoảng 15,260,000 VND)

chỉ dành riêng cho sinh viên quốc tế, có trang bị nhà bếp 
Family

1,823,000/Tiền đặt cọc 200,000

(khoảng 40,460,000 VND)

Yeji-won

2 giường  556,000

(khoảng 11,120,000 VND)

Dasan-gwan 2 giường 

556,000

(khoảng 11,120,000 VND)

Toegye-gwan

3 giường  497,000

(khoảng 9,940,000 VND)

Nanji-won 3 giường

497,000

(khoảng 9,940,000 VND)

Gukji-won

3 giường 497,000

(khoảng 9,940,000 VND)

Tòa nhà phát triển tài năng quốc tế  2 giường 

721,000

(khoảng 14,420,000 VND)

KTX SAMCHEOK 

Tòa  Loại phòng Chi phí (1 kỳ)

Ghi chú

Haesol-gwan

2 giường  1,137,090 

(khoảng 22,741,800 VND)

Duta-gwan  6 giường 

969,180

(khoảng 19,383,600 VND)

Eonjang-gwan

2 giường 

804,790 

(khoảng 16,095,800 VND)

KTX DOGYE 

Tòa  Loại phòng Chi phí (1 kỳ)

Ghi chú

Gaon-gwan

2 giường 1,528,870 

(khoảng 30,577,400 VND)

2 bữa ăn trong 5 ngày mỗi tuần 
Dowon-gwan 6 giường

1,346,090

(khoảng 26,921,800 VND)

Hwangjo-gwan

2 giường 1,519,240

(khoảng 30,384,800 VND)

Hwangjo-gwan 3 giường

1,439,190

(khoảng 28,783,800 VND)

Trường Đại học Quốc gia Kangwon - LABs Academy

Trường Đại học Quốc gia Kangwon - LABs Academy

Đại học Quốc gia Kangwon không chỉ là một ngôi trường với truyền thống lịch sử lâu đời mà còn là một trung tâm giáo dục và nghiên cứu hàng đầu tại Hàn Quốc. Với cam kết đào tạo và phát triển nhân tài cho xã hội, Đại học Quốc gia Kangwon đã và đang không ngừng nỗ lực để mang lại những cơ hội học tập và nghiên cứu tốt nhất cho sinh viên. Đồng thời, trường cũng không ngừng mở rộng và cập nhật chương trình học, cũng như đầu tư vào cơ sở vật chất và hệ thống giáo viên giỏi. Với tầm nhìn và sứ mệnh phát triển bền vững, Đại học Quốc gia Kangwon chắc chắn là một điểm đến lý tưởng cho những ai muốn trải nghiệm một môi trường học tập đa dạng và phát triển năng lực bản thân.

Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.

>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

  • Website: https://labs.edu.vn/
  • Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
  • Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
  • Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
  • Instagram: tuvanduhochanquoclabs
  • Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
  • Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *