Đại học Quốc gia Kangwon, tiền thân là Trường Đại học Nông nghiệp Chuncheon được thành lập vào năm 1947. Sau nhiều năm phát triển và nỗ lực, trường chính thức đổi tên thành Đại học Quốc gia Kangwon vào năm 1978. Với sứ mệnh “Lấy việc đào tạo giáo dục lên hàng đầu”, trường tự hào về đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cam kết tận tâm trong việc giảng dạy. Đồng thời, trường cũng không ngừng đầu tư vào cơ sở vật chất hiện đại, khang trang, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Đại học Quốc gia Kangwon không chỉ nổi tiếng với chất lượng đào tạo đa ngành hàng đầu tại Hàn Quốc với 93 chuyên ngành đào tạo, mà còn là điểm đến của hơn 30.000 sinh viên trong và ngoài nước. Đặc biệt, trường đang ký kết hợp tác với gần 281 trường Đại học đến từ 58 quốc gia trên toàn thế giới để mở rộng mạng lưới giáo dục của mình. Đã có nhiều chương trình hợp tác chiến lược toàn diện giữa Đại học Kangwon với các trường ở Việt Nam, tạo cơ hội học tập và nghiên cứu đa dạng cho sinh viên.
Vài nét về Đại học Quốc gia Kangwon
» Tên tiếng Hàn: 강원대학교
» Tên tiếng Anh: Kangwon National University (KNU)
» Năm thành lập: 1947
» Loại hình: Công lập
» Số lượng sinh viên: ~32,000 sinh viên
» Học phí hệ tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/năm ~ 112,000,000 VND
» Địa chỉ:
- Campus chính: 1 Kangwondaehak-gil, Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon, Hàn Quốc
- Campus Samcheok: 346 Jungang-ro, Samcheok-si , Gangwon, Hàn Quốc
- Campus Dogye: 346 Hwangjo- gil, Dogy-Eup , Samcheok-si, Gangwon, Hàn Quốc
» Website: kangwon.ac.kr
Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Quốc gia Kangwon
Với bề dày lịch sử hơn 70 năm, Trường Đại học Quốc gia Kangwon tự hào sở hữu những thế mạnh nổi trội về đào tạo và nghiên cứu, thu hút đông đảo sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Dưới đây là một số điểm nổi bật mà trường đã đạt được:
- Được chỉ định là trường đại học có chứng chỉ Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế (IEQAS) bởi Bộ Giáo dục vào năm 2022.
- Top 10 trường Đại học Công lập lớn nhất Hàn Quốc.
- Top 28 trường Đại học tại Hàn Quốc (THE World University Rankings 2024).
- Top 250 trường Đại học châu Á (QS World University Rankings 2023).
- Đứng đầu các trường đại học tại khu vực tỉnh Gangwon về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tự nhiên.
- Đạt vị trí số 1 trong Chỉ số khởi nghiệp của sinh viên.
- Đứng đầu trong các trường đại học quốc gia trong 3 năm liên tiếp về lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy Khoa học Nông nghiệp theo Đánh giá của U.S. News & World Report.
- Được chọn là trường đại học tốt nhất trong 8 năm liên tiếp về lĩnh vực công nghiệp.
- Ngoài ra, mức học phí tại Trường Đại học Kangwon gần như thấp nhất khi du học Hàn Quốc.
- Một số cựu sinh viên tiêu biểu: Cựu Tỉnh trưởng Gangwon Choi Moon-soon, Diễn viên Lee Young-bum, Cầu thủ bóng đá Kim Dae-jin, Nhà thơ Kim Seonu,…
Chương trình tiếng Hàn tại Trường Đại học Quốc gia Kangwon
Điều kiện đăng ký
- Đã tốt nghiệp THPT trở lên
- Điểm GPA từ 6.0 trở lên
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính
Thông tin khóa học
Kỳ học |
4 kỳ/năm (Tháng 3-4-6-9) |
Thời gian |
10 tuần/kỳ |
Số lượng sinh viên |
15 sinh viên/lớp |
Phí đăng ký |
70,000 KRW ~ 1,400,000 VND |
Phí bảo hiểm (6 tháng) |
62,000 KRW ~ 1,240,000 VND |
Học phí 1 năm |
5,600,000 KRW ~ 112,000,000 VND |
Chương trình học
Cấp độ |
Mục tiêu và nội dung đào tạo |
Sơ cấp 1 (cấp 1) |
|
Sơ cấp 2 (cấp 2) |
|
Trung cấp 1 (cấp 3) |
|
Trung cấp 2 (cấp 4) |
|
Cao cấp (cấp 5) |
|
Chương trình đại học tại Trường Đại học Quốc gia Kangwon
Điều kiện đăng ký
- Sinh viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
- Đã tốt nghiệp THPT.
Đạt một trong các điều kiện ngoại ngữ bên dưới
- TOPIK 3 trở lên (đối với các khoa Khoa học và Kỹ thuật cơ sở Samcheok là TOPIK 2 trở lên, trừ Khoa Điện tử và Khoa Kỹ thuật truyền thông thông tin).
- Hoàn thành cấp độ 4 trở lên của khóa học tiếng Hàn tại Khoa Ngôn ngữ Giáo dục tại Đại học Quốc gia Kangwon.
- TOEFL iBT 71, IELTS Academic 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326), Toeic 700 trở lên.
- Ứng viên Khoa Nghệ thuật và Giáo dục thể chất: hoàn thành ít nhất một năm khóa học tiếng Hàn được liên kết với một trường đại học 4 năm ở Hàn Quốc.
- Sinh viên GKS, sinh viên nhận học bổng chính phủ nước ngoài tài trợ, các nước nói tiếng Anh (Mỹ, Canada, Anh, Ireland, Úc, New Zealand, Nam Phi) hoặc các quốc gia đã sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức hợp pháp, đã hoàn thành chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông bằng tiếng Anh.
Chuyên ngành
CHUNCHEON CAMPUS |
||
Trường | Lĩnh vực |
Khoa |
Quản trị kinh doanh |
Khoa học xã hội & nhân văn |
|
Nông nghiệp và Khoa học đời sống |
Khoa học tự nhiên |
|
Khoa học đời sống động vật |
|
|
Nghệ thuật, Văn hóa và Kỹ thuật |
Kỹ thuật |
|
Nghệ thuật và thể thao |
|
|
Khoa học xã hội & nhân văn |
|
|
Giáo dục |
Khoa học xã hội & nhân văn |
|
Khoa học tự nhiên |
|
|
Khoa học xã hội |
Khoa học xã hội & nhân văn |
|
Khoa học môi trường và Lâm nghiệp |
Khoa học tự nhiên |
|
Khoa học y sinh |
|
|
Nhân văn |
Khoa học xã hội & nhân văn |
|
Khoa học tự nhiên |
Khoa học tự nhiên |
|
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật |
|
Khoa độc lập |
Khoa học tự nhiên |
|
Khoa học xã hội & nhân văn |
|
SAMCHEOK CAMPUS |
||
Trường | Lĩnh vực |
Khoa |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật |
|
Khoa học xã hội & Nhân văn |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
Nghệ thuật và thể thao |
|
DOGYE CAMPUS |
||
Trường | Lĩnh vực |
Khoa |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật |
|
Sức khỏe & phúc lợi |
Khoa học tự nhiên |
|
Khoa học xã hội, nhân văn, thiết kế & thể thao |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
Nghệ thuật và thể thao |
|
|
Khoa độc lập |
Khoa học tự nhiên |
|
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
Học phí
- Phí đăng ký: 50,000 KRW ~ 1,000,000 VND
Lĩnh vực |
Học phí |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
1,712,000 ~ 1,724,000 KRW (khoảng 34,240,000 ~ 34,480,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
1,899,000 ~ 2,140,000 KRW
(khoảng 37,980,000 ~ 42,800,000 VND) |
Kỹ thuật |
2,184,000 ~ 2,218,000 KRW (khoảng 43,680,000 ~ 44,360,000 VND) |
Khoa học thể thao |
2,218,000 KRW
(khoảng 44,360,000 VND) |
Nghệ thuật |
2,309,000 KRW (khoảng 46,180,000 VND) |
Hội tụ toàn cầu |
2,100,000 KRW (khoảng 42,000,000 VND) |
* Học phí chuyên ngành Nghiên cứu khu vực toàn cầu (thuộc khoa Hội tụ toàn cầu): 3,250,000 KRW ~
Học bổng
Đối tượng |
Điều kiện |
Giá trị học bổng |
Tân sinh viên |
TOPIK 5 trở lên | Học bổng toàn phần |
TOPIK 4 |
Giảm 60% học phí |
|
Đã tham gia khóa học tiếng Hàn tại Viện đào tạo ngôn ngữ và đạt TOPIK cấp 3 hoặc là sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại Viện đào tạo ngôn ngữ KNU |
Giảm 35% học phí | |
Sinh viên đã đăng ký thông qua chương trình K-HED |
Giảm 35% học phí |
|
Sinh viên đang theo học |
Đã hoàn thành 12 tín chỉ + GPA 2.5 trở lên + TOPIK 4 trở lên |
Top 1%: Học bổng toàn phần Top 5%: Giảm 70% học phí Top 10%: Giảm 35% học phí Top 30%: Giảm 20% học phí |
Chương trình cao học tại Trường Đại học Quốc gia Kangwon
Điều kiện đăng ký
- Sinh viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
- Đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
- Sinh viên phải có bằng Cử nhân (nếu nộp đơn vào chương trình Thạc sĩ hoặc chương trình tích hợp) và bằng Thạc sĩ (nếu nộp đơn vào chương trình Tiến sĩ).
Sinh viên phải đáp ứng một trong các yêu cầu ngoại ngữ dưới đây
- TOPIK 3 trở lên (Tuy nhiên các Khoa Kinh tế, Thương mại quốc tế, Storytelling, Văn hóa thị giác, Giáo dục tiếng Anh, Khoa học chính trị, Trồng trọt, Vật lý, Khoa học và công nghiệp vật liệu thực vật, Kỹ thuật hóa học, Thiết kế phải có TOPIK 4 trở lên; Khoa Giáo dục tiếng Hàn, Kế toán phải có TOPIK 6).
- Hoàn thành cấp độ 4 trở lên của khóa học tiếng Hàn tại Khoa Ngôn ngữ Giáo dục tại Đại học Quốc gia Kangwon.
- TOEFL iBT 71, IELTS Academic 5.5, CEFR B2, TEPS 600(NEW TEPS 326), TOEIC 700 trở lên (Tuy nhiên các Khoa Quản trị kinh doanh, Kế toán, Giáo dục tiếng Hàn, Khoa học chính trị, Thiết kế không chấp nhận chứng chỉ tiếng Anh; Khoa Hội tụ quốc tế chỉ chấp nhận chứng chỉ tiếng Anh; Khoa Giáo dục tiếng Anh yêu cầu cả TOPIK 4 và TOEFL iBT 94/ IELTS Academic 6.5/ TOEIC 800).
Chuyên ngành
CHUNCHEON CAMPUS |
||||
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Tích hợp |
Khoa học xã hội và Nhân văn |
|
O |
O |
O |
|
O |
X |
X |
|
|
O |
O |
X |
|
Khoa học tự nhiên |
|
O |
O |
O |
|
O |
X |
X |
|
|
X |
O |
X |
|
Kỹ thuật |
|
O |
O |
O |
|
O |
X |
X |
|
Nghệ thuật và Thể thao |
|
O |
O |
O |
|
O |
O |
X |
|
|
O |
X |
X |
|
Y tế |
|
O |
O |
O |
Chương trình liên ngành |
|
O |
O |
X |
|
O |
O |
O |
SAMCHEOK CAMPUS |
||||
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Tích hợp |
Khoa học xã hội và Nhân văn |
|
O |
O |
O |
|
O |
O |
X |
|
Khoa học tự nhiên |
|
O |
X |
X |
|
O |
O |
O |
|
|
O |
O |
X |
|
Kỹ thuật |
|
X |
O |
X |
|
O |
X |
X |
|
|
O |
O |
O |
|
|
O |
O |
X |
|
Nghệ thuật và thể thao |
|
O |
X |
X |
|
O |
O |
O |
Học phí
- Phí đăng ký: 50,000 KRW ~ 1,000,000 VND
Lĩnh vực |
Học phí |
Khoa học xã hội và Nhân văn |
2,446,000 KRW (khoảng 48,920,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
3,015,000 KRW
(khoảng 60,300,000 VND) |
Khoa học tự nhiên (Khoa Dược) |
3,417,000 KRW (khoảng 68,340,000 VND) |
Kỹ thuật |
3,137,000 KRW
(khoảng 62,740,000 VND) |
Nghệ thuật và thể thao |
3,203,000 ~ 3,417,000 KRW (khoảng 64,060,000 ~ 68,340,000 VND) |
Nghệ thuật và thể thao (Khoa Hội tụ quốc tế) |
3,959,000 KRW
(khoảng 79,180,000 VND) |
Y tế |
3,587,000 ~ 4,811,000 KRW (khoảng 71,740,000 ~ 96,220,000 VND) |
Học bổng
Đối tượng |
Điều kiện | Học bổng | |
Tân sinh viên | Cựu sinh viên của KNU hoặc chương trình tiếng Hàn của KNU |
Giảm 50% học phí |
|
Cựu sinh viên của các trường đại học liên kết |
Giảm 40% học phí |
||
Sinh viên tốt nghiệp đại học khác |
TOPIK 5 (IELTS 7.0, TOEFL 94) | Giảm 50% học phí | |
TOPIK 4 (IELTS 6.5, TOEFL 79) |
Giảm 40% học phí |
||
TOPIK 3 |
Giảm 30% học phí |
||
Sinh viên đang theo học |
Hoàn thành 6 tín chỉ + GPA 3.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
Hoàn thành 80% số tín chỉ cần thiết + GPA 4.0 trở lên |
Giảm 30% học phí |
Ký túc xá tại Trường Đại học Quốc gia Kangwon
KTX CHUNCHEON |
|||
Tòa | Loại phòng | Chi phí (1 kỳ) |
Ghi chú |
Saerom-gwan |
2 giường | 694,000
(khoảng 13,880,000 VND) |
|
Yirum-gwan | 2 giường |
770,000 (khoảng 15,400,000 VND) |
|
KTX quốc tế |
2 giường | 633,000/Tiền đặt cọc 130,000
(khoảng 15,260,000 VND) |
chỉ dành riêng cho sinh viên quốc tế, có trang bị nhà bếp |
Family |
1,823,000/Tiền đặt cọc 200,000 (khoảng 40,460,000 VND) |
||
Yeji-won |
2 giường | 556,000
(khoảng 11,120,000 VND) |
|
Dasan-gwan | 2 giường |
556,000 (khoảng 11,120,000 VND) |
|
Toegye-gwan |
3 giường | 497,000
(khoảng 9,940,000 VND) |
|
Nanji-won | 3 giường |
497,000 (khoảng 9,940,000 VND) |
|
Gukji-won |
3 giường | 497,000
(khoảng 9,940,000 VND) |
|
Tòa nhà phát triển tài năng quốc tế | 2 giường |
721,000 (khoảng 14,420,000 VND) |
|
KTX SAMCHEOK |
|||
Tòa | Loại phòng | Chi phí (1 kỳ) |
Ghi chú |
Haesol-gwan |
2 giường | 1,137,090
(khoảng 22,741,800 VND) |
|
Duta-gwan | 6 giường |
969,180 (khoảng 19,383,600 VND) |
|
Eonjang-gwan |
2 giường |
804,790 (khoảng 16,095,800 VND) |
|
KTX DOGYE |
|||
Tòa | Loại phòng | Chi phí (1 kỳ) |
Ghi chú |
Gaon-gwan |
2 giường | 1,528,870
(khoảng 30,577,400 VND) |
2 bữa ăn trong 5 ngày mỗi tuần |
Dowon-gwan | 6 giường |
1,346,090 (khoảng 26,921,800 VND) |
|
Hwangjo-gwan |
2 giường | 1,519,240
(khoảng 30,384,800 VND) |
|
Hwangjo-gwan | 3 giường |
1,439,190 (khoảng 28,783,800 VND) |
Đại học Quốc gia Kangwon không chỉ là một ngôi trường với truyền thống lịch sử lâu đời mà còn là một trung tâm giáo dục và nghiên cứu hàng đầu tại Hàn Quốc. Với cam kết đào tạo và phát triển nhân tài cho xã hội, Đại học Quốc gia Kangwon đã và đang không ngừng nỗ lực để mang lại những cơ hội học tập và nghiên cứu tốt nhất cho sinh viên. Đồng thời, trường cũng không ngừng mở rộng và cập nhật chương trình học, cũng như đầu tư vào cơ sở vật chất và hệ thống giáo viên giỏi. Với tầm nhìn và sứ mệnh phát triển bền vững, Đại học Quốc gia Kangwon chắc chắn là một điểm đến lý tưởng cho những ai muốn trải nghiệm một môi trường học tập đa dạng và phát triển năng lực bản thân.
Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.
>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<
LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ
- Website: https://labs.edu.vn/
- Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
- Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
- Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
- Instagram: tuvanduhochanquoclabs
- Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.