Trường đại học Myongji – Một trong những trường top đầu tại Hàn Quốc
Trường đại học Myongji (Myongji University) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1948, trường đã phát triển thành một cơ sở giáo dục đa ngành, đa cấp bậc với sứ mệnh cung cấp một môi trường học tập và nghiên cứu độc đáo cho sinh viên. Với sự cam kết về chất lượng giáo dục và sự phát triển cá nhân, trường đại học Myongji đã thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Một vài nét về Trường đại học Myongji
» Tên tiếng Hàn: 명지대학교
» Tên tiếng Anh: Myongji University
» Năm thành lập: 1948
» Số lượng sinh viên: 28,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5,800,000 KRW/ năm ~ 107,345,240 VND/ năm
» Ký túc xá: 1,039,000 KRW/ 4 tháng ~ 19,229,604 VND/ 4 tháng
» Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: mju.ac.kr
Tọa lạc tại thành phố Yongin, cách Seoul khoảng 40 km về phía nam. Với vị trí thuận lợi, trường có một cảnh quan đẹp và không gian yên tĩnh, tạo điều kiện tốt cho việc học tập và nghiên cứu. Khuôn viên trường bao gồm nhiều tòa nhà hiện đại, thư viện, phòng thí nghiệm và các cơ sở vật chất đáp ứng đầy đủ nhu cầu của sinh viên.
Trường đại học Myongji có một loạt các ngành học và chương trình đào tạo đa dạng. Sinh viên có thể lựa chọn từ các ngành kinh tế, kỹ thuật, khoa học xã hội, nghệ thuật, thiết kế, y khoa và nhiều ngành khác.
Các cơ sở của Trường đại học Myongji
Trường đại học Myongji sẽ bao gồm 2 cơ sở chính ở Seoul và Yongin. Trường có trang bị xe bus phục vụ di chuyển giữa hai cơ sở.
Cơ sở Seoul :
Cơ sở Seoul (Seoul Campus) và nằm ở khu vực Hwarangdae, quận Seodaemun của Seoul. Đây là một trong những cơ sở quan trọng của trường và cung cấp môi trường học tập và nghiên cứu thuận lợi cho sinh viên
Cơ sở Yongin :
Cách Seoul 40 km về phía nam, khoảng 1 tiếng đi xe bus. Cơ sở này được gọi là Khuôn viên chính (Main Campus) của trường và là nơi tập trung chính của sinh viên và giảng viên.
Một số thành tựu của Trường đại học Myongji
Trường Đại học Myongji đã đạt được một số thành tựu quan trọng trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu. Dưới đây là một số thành tựu đáng chú ý của trường:
- Top 23 trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc
- Năm 2008, Myongji được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên Quốc tế, nhận được tài trợ Chính phủ Hàn Quốc
- Được hiệp hội kiến trúc Quốc tế (UIA) thẩm tra, thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm
- Là trường thứ 2 trên thể giới (đầu tiên tại châu Á) đạt điểm chuẩn toàn diện (năm 2011)
- Nhận được giấy chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh do viện thẩm định giáo dục Hàn Quốc (KABEA) cấp.
- Ngôi trường này là nơi đào tạo ra rất nhiều người nổi tiếng có thể kể đến như : Cựu cầu thủ bóng đá Park Ji-sung, Lee Dong-hae (thành viên nhóm nhạc nổi tiếng thế giới Super Junior), Park Bo-gum (diễn viên)
Những thành tựu này là một minh chứng cho sự cam kết của trường Đại học Myongji trong việc cung cấp một môi trường giáo dục và nghiên cứu đẳng cấp và đóng góp vào sự phát triển xã hội và kinh tế của Hàn Quốc.
Chương trình tiếng Hàn tại Trường đại học Myongji
Học phí
Phí đăng ký |
50,000 KRW
~ 925,390 VND |
Học phí (cơ sở Seoul) |
5,800,000 KRW/ năm ~ 107,345,240 VND |
Học phí (cơ sở Yongin) |
5,000,000 KRW/ năm ~ 92,539,000 VND |
Phí đưa đón |
40,000 KRW ~ 740,312 VND |
Lệ phí ngân hàng |
10,000 KRW ~ 185,078 VND |
Chi phí trên đã bao gồm phí bảo hiểm, giáo trình và trải nghiệm văn hóa (1 lần)
Thông tin về khóa học
Cấp độ |
Cấp 1 đến cấp 6 (cơ sở Seoul) Cấp 1 đến cấp 5 (cơ sở Yongin) |
Số lượng học viên |
Tối đa 15 học viên/ lớp |
Thời gian học |
10 tuần/ kỳ, 5 ngày/ tuần, tổng 200 giờ |
Giáo trình |
Giáo trình trường Đại học Quốc gia Seoul |
Chương trình đại học tại Trường đại học Myongji
- Phí đăng ký: 120,000 KRW ~ 2,220,936 VND
- Phí nhập học: 598,000 KRW ~ 11,067,664 VND
Chuyên ngành đại học
Khối ngành |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
CƠ SỞ SEOUL | ||
Nhân văn |
|
3,722,000 KRW ~ 68,886,032 VND |
Khoa học – Xã hội |
|
3,722,000 KRW ~ 68,886,032 VND |
Kinh doanh |
|
3,753,000 KRW ~ 69,459,773 VND |
Luật |
|
3,722,000 KRW ~ 68,886,032 VND
|
Công nghệ thông tin và Truyền thông tổng hợp ICT |
|
5,012,000 KRW ~ 92,761,094 VND |
CƠ SỞ YONGIN |
||
Tự nhiên |
|
4,542,000 KRW ~ 84,062,428 VND |
Kỹ thuật |
|
5,012,000 KRW ~ 92,761,094 VND |
Công nghệ thông tin tổng hợp ICT |
|
5,012,000 KRW ~ 92,761,094 VND
|
Nghệ thuật |
|
5,208,000 KRW ~ 96,388,622 VND |
|
4,984,000 KRW ~ 92,242,875 VND
|
|
|
5,287,000 KRW ~ 97,850,739 VND |
|
|
5,440,000 KRW ~ 100,682,432 VND |
|
Kiến trúc |
|
5,440,000 KRW ~ 100,682,432 VND |
Quốc tế |
|
3,753,000 KRW ~69,459,773 VND |
Học bổng hệ đại học
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Dành cho sinh viên mới | Chưa có TOPIK | 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
TOPIK 3 | 40% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
TOPIK 4 | 60% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 20% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
TOPIK 5 | 70% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 30% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
TOPIK 6 | 80% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 40% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
Dành cho sinh viên đang theo học |
GPA 2.5 (C+) trở lên | 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
GPA 3.0 (B) trở lên | 40% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
GPA 3.5 (B+) trở lên | 50% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
GPA 4.0 (A) trở lên | 100% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
Khích lệ thành tích TOPIK |
Sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên
Thời hạn: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4 Không bao gồm sinh viên đạt được cấp TOPIK giống những kỳ thi trước |
300,000 KRW ~ 5,552,340 VND |
Học bổng đặc biệt |
Cấp học bổng khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng tại Viện ngôn ngữ hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường từ 1 học kỳ trở lên |
800,000 KRW ~ 14,806,240 VND |
Chương trình cao học tại Trường đại học Myongji
Đào tạo hệ cao học
Hệ đào tạo |
Ngành |
Phí nhập học |
Học phí 1 kỳ |
|
KRW |
VND |
|||
Thạc sĩ |
|
930.000 KRW (~17.512.000 VND) |
4,864,000 |
91,813,000 |
|
5,682,000 |
107,253,000 |
||
|
6,377,000 |
120,372,000 |
||
Tiến sĩ |
|
4,905,000 |
92,586,000 |
|
|
5,815,000 |
109,764,000 |
||
|
6,408,000 |
120,957,000 |
Đào tạo hệ cao học đặc biệt
Hệ đào tạo |
Ngành |
Phí nhập học |
Học phí 1 kỳ |
|
Thạc sĩ |
KWR |
VND |
||
|
930.000 KRW (~17.512.000 VND) |
4,568,000 |
86,225,000 |
|
|
5,977,000 |
112,821,000 |
||
|
5,262,000 |
99,325,000 |
Học bổng hệ cao học
- Tối thiểu TOPIK 5 hoặc IELTS 7.0 : 50% học phí (bao gồm phí nhập học)
- Tối thiểu TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 : 30% học phí (bao gồm phí nhập học)
Ký túc xá của Trường đại học Myongji
Cơ sở |
Loại phòng |
Chi phí (1 kỳ) |
Seoul (không bao gồm ăn uống) |
2 người |
1,318,000 KRW ~ 24,393,280 VND |
4 người |
982,000 KRW ~ 18,174,660 VND |
|
Yongin (bao gồm 50 bữa ăn) |
2 người |
1,321,000 KRW ~ 24,448,804 VND |
4 người |
857,000 KRW ~ 15,861,185 VND |
Ký túc xá của trường đại học Myongji rất thuận tiện cho học sinh bởi vì gần các bến xe bus nên rất tiện di chuyển giữa các cơ sở
Ký túc xá có sức chứa lên tới gần 2000 người , mỗi tòa đều được trang bị phòng ăn, máy giặt, gym,…
Một số hình ảnh về ký túc xá
Kết luận
Với sự cam kết về chất lượng giáo dục, môi trường học tập tốt, và các cơ hội phát triển cá nhân, trường đại học Myongji là một lựa chọn tuyệt vời cho sinh viên quốc tế muốn trải nghiệm giáo dục tại Hàn Quốc. Ngoài ra trường còn có một cơ sở ở Seoul, thuận tiện cho việc di chuyển cũng như sinh hoạt của sinh viên.
Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS
- Địa chỉ:
- CS1: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- CS2: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
- Email: admin@labsuhak.com.vn / labsuhak3639@naver.com