Đại học Kyungbok (경복대학교) là một trong những trường đại học tư thục uy tín tại Hàn Quốc, nằm ở tỉnh Gyeonggi, gần thủ đô Seoul. Tiền thân của trường là Cao đẳng Kyungsung thành lập năm 1991 đến tháng 6/1998, Trường đổi tên thành Đại học Kyungbok (Gyeongbok).
Trường nằm trong danh sách Top 1% trường được tuyển học sinh quốc tế theo diện visa thẳng, không phỏng vấn. Đại học Kyungbok đang dần sự lựa chọn của nhiều du học sinh bởi trường cung cấp các chương trình đào tạo phong phú từ kinh doanh, công nghệ, y tế, đến thiết kế và nghệ thuật. Chất lượng giảng dạy được đảm bảo bởi đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm và trình độ cao.
Vài nét về Đại học Kyungbok
- Tên tiếng Hàn: 경복대학교
- Tên tiếng Anh: Kyungbok University
- Năm thành lập: 1991
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: ~7.793 sinh viên
Địa chỉ:
- Cơ sở Namyangju, 425, Kyeongbok dae- ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Korea 12051 (TEL: + 82-570-9901)
- Cơ sở Pocheon, 154, Sinpyeong-ro, Sinbuk-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do, Korea 111138 (TEL: + 82-31-531-9901)
- Website: https://www.kbu.ac.kr/
Một số điểm nổi bật của trường Đại học Kyungbok
- Là trường đầu tiên tại Hàn Quốc sử dụng 100% thiết bị điện tử vào đào tạo.
- Tỷ lệ việc làm cũng thuộc hàng cao nhất cả nước. Trong số các trường đại học ở khu vực thủ đô có hơn 2.000 sinh viên tốt nghiệp được Bộ Giáo dục công bố, trường đứng đầu về tỷ lệ có việc làm trong 4 năm liên tiếp (2017-2020).
- Trong báo cáo tỷ lệ việc làm năm 2022 của trường đại học do Bộ Giáo dục công bố, Đại học Kyungbok đã đứng đầu về tỷ lệ việc làm của các trường cao đẳng ở khu vực đô thị trong sáu năm trong số các trường đại học có hơn 2.000 sinh viên tốt nghiệp, với tỷ lệ có việc làm là 79,8% ở nhóm ‘A’.
- Đại học Kyungbok là Trường đại học hàng đầu trong khối Doanh nghiệp – Đại học (LINC+)
- Đại học Kyungbok là “Trường Đại học Tự Chủ Phát Triển” (năm 2018)
- Trường Đại học Kyungbok được Hiệp Hội Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ bình chọn là Trường Đại Học Tư Thục Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Công Nghệ Xuất Sắc.
- Đại học Kyungbok được trao Giải thưởng Quản trị Kinh doanh Doanh nghiệp Vừa và Nhỏ Khu vực Gyeonggi Các công ty cho thuê xuất sắc được sản xuất trong 3 năm liên tiếp.
- Đại học Kyungbok được chọn là ‘trường đại học hỗ trợ tài chính tổng hợp’ trong cuộc đánh giá chẩn đoán năng lực cơ bản của trường do Bộ Giáo dục công bố và được chứng nhận là trường đại học có năng lực giáo dục xuất sắc
Chương trình tiếng Hàn tại trường Đại học Kyungbok
Trung tâm Giáo dục Hàn Quốc KBU (KEC) sẽ dạy tiếng Hàn như ngôn ngữ thứ hai từ ngày 1 tháng 3. 2018. Chương trình tiếng Hàn chuyên sâu có hệ thống dành cho sinh viên nước ngoài muốn theo đuổi tiếng Hàn hoặc chuẩn bị học tập tại Hàn Quốc
Điều kiện đăng ký
- Bố mẹ và ứng viên đều có quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT, GPA trong 3 năm từ 6.5 trở lên
Thông tin khóa học
Học kỳ |
8 kỳ/năm (1 học kỳ: 200 giờ) |
Thời gian |
Giờ học: 4 tiếng / 1 ngày 10 tuần mỗi học kỳ Học từ thứ Hai đến thứ Sáu 09:00~13:00 |
Chương trình giảng dạy |
|
Học phí |
1,300,000 KRW/ kỳ
(~26.000.000 VND) |
Phí đăng ký |
50,000 KRW (1.000.000 VND) |
Phí tài liệu học tập |
76.000 KRW(~1.520.000 VND) |
Phí bảo hiểm |
150.000 KRW/năm (~3.000.000 VND) |
Chương trình đại học tại trường Đại học Kyungbok
Điều kiện đăng ký
Ứng viên phải đáp ứng ít nhất một trong các bằng cấp cơ bản ở mục (1) và (2) bên dưới và (3) yêu cầu trình độ ngôn ngữ.
Người nước ngoài có bố mẹ đều là người nước ngoài
- Là du học sinh có bố mẹ đều là người nước ngoài
- Tốt nghiệp các trường THPT trong và ngoài nước hoặc dự kiến tốt nghiệp vào tháng 2 năm 2024
Người nước ngoài đã hoàn thành toàn bộ chương trình học ở nước ngoài
- Người nước ngoài đã hoàn thành toàn bộ chương trình tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông ở nước ngoài
Kỹ năng tiếng Hàn
- TOPIK cấp 3 trở lên
- Những người đã hoàn thành cấp độ 4 của khóa học tiếng Hàn của trường chúng tôi
- Người đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại trường đại học trong nước
- Ứng viên đã được công nhận có năng lực tiếng Hàn cần thiết cho môn toán sau kỳ kiểm tra của Viện Ngôn ngữ Quốc tế của trường
Chuyên ngành
Phí nhập học: Sinh viên nước ngoài được miễn hoàn toàn.
- Học phí:
Dao động 3.016.000 ~3.527.000 KRW/học kỳ dành cho sinh viên Hàn Quốc phổ thông và được tính bằng cách áp dụng mức giảm học phí nước ngoài nêu trên. Sinh viên quốc tế sẽ được cấp học bổng sinh viên quốc tế tối thiểu 30%
Chuyên ngành học |
Học Phí | Phí hội Sinh viên | Tổng |
kinh doanh điện tử | 2,839,000 | 38,000 |
3,527,000 |
Bảo mật CNTT |
3,348,000 | 48,000 | 4,046,000 |
Điều dưỡng | 3,452,000 | 78,000 |
4,180,000 |
Thiết kế Môi trường Xây dựng |
3,348,000 | 58,000 | 4,056,000 |
Thiết kế không gian | 3,348,000 | 78,000 |
4,076,000 |
Quản lý Du lịch Quốc tế |
2,839,000 | 58,000 | 3,547,000 |
Vật lý trị liệu | 3,353,000 | 78,000 |
4,081,000 |
Âm nhạc |
3,436,000 | 78,000 | 4,164,000 |
Quản lý phúc lợi | 2,839,000 | 78,000 |
3,567,000 |
Quản lý sắc đẹp |
3,353,000 | 58,000 | 4,061,000 |
Phúc lợi xã hội | 2,839,000 | 78,000 |
3,567,000 |
Thiết kế công nghiệp |
3,348,000 | 78,000 | 4,076,000 |
Kế toán thuế | 2,839,000 | 78,000 |
3,567,000 |
Thiết kế trực quan |
3,348,000 | 78,000 | 4,076,000 |
Âm nhạc thực tế | 3,436,000 | 78,000 |
4,164,000 |
Yakson Myungga Aesthetic |
3,353,000 | 58,000 | 4,061,000 |
Mẫu giáo | 2,839,000 | 78,000 |
3,567,000 |
Giáo dục trẻ em từ sớm |
2,839,000 | 78,000 | 3,567,000 |
Quản lý phân phối | 2,839,000 | 48,000 |
3,537,000 |
Thẩm mỹ y tế |
3,353,000 | 78,000 | 4,081,000 |
Phúc lợi y tế | 3,353,000 | 78,000 |
4,081,000 |
Bệnh lý học lâm sàng |
3,353,000 | 78,000 | 4,081,000 |
Trị liệu nghề nghiệp | 3,353,000 | 78,000 |
4,081,000 |
Juno Hair Design |
3,353,000 | 58,000 | 4,061,000 |
Vệ sinh răng miệng | 3,353,000 | 78,000 |
4,081,000 |
Kiến trúc xanh |
3,348,000 | 48,000 | 4,046,000 |
CNTT thông minh | 3,348,000 | 78,000 |
4,076,000 |
Robot thông minh |
3,348,000 | 58,000 | 4,056,000 |
Dịch vụ hàng không | 2,839,000 | 78,000 |
3,567,000 |
Du lịch khách sạn |
2,839,000 | 43,000 | 3,532,000 |
Vệ sinh răng miệng (khóa học chuyên sâu bổ sung 1 năm cho bằng cử nhân) | 3,353,000 | 28,000 |
2,376,000 |
Trị liệu nghề nghiệp (khóa học chuyên sâu bổ sung 1 năm cho bằng cử nhân) |
3,353,000 | 28,000 | 2,376,000 |
Giáo dục Mầm non (khóa học chuyên sâu bổ sung 1 năm cho bằng cử nhân) |
2,839,000 | 28,000 |
2,016,000 |
Du lịch khách sạn |
2,839,000 | 28,000 | 2,016,000 |
Quản lý phân phối (khóa học chuyên sâu bổ sung 2 năm cho bằng cử nhân) |
2,839,000 | 28,000 |
2,016,000 |
Quản trị phúc lợi |
2,839,000 | 28,000 | 2,016,000 |
Kiến trúc xanh (khóa học chuyên sâu bổ sung 2 năm cho bằng cử nhân) |
3,348,000 | 28,000 |
2,372,000 |
Nghệ thuật làm đẹp |
3,379,000 | 28,000 | 2,394,000 |
Thiết kế Không gian (khóa học chuyên sâu bổ sung 2 năm cho bằng cử nhân) |
3,379,000 | 28,000 |
2,394,000 |
Nhạc kịch |
3,436,000 | 28,000 | 2,434,000 |
Thiết kế công nghiệp (khóa học chuyên sâu bổ sung 2 năm cho bằng cử nhân) |
3,348,000 | 28,000 |
2,372,000 |
Thiết kế trực quan |
3,348,000 | 28,000 | 2,372,000 |
Âm nhạc thực hành (bổ sung 2 năm chuyên sâu khóa học cho bằng cử nhân) |
3,436,000 | 28,000 |
2,434,000 |
Thiết kế Môi trường Xây dựng |
3,348,000 | 28,000 | 2,372,000 |
Quản lý phúc lợi (bổ sung 2 năm chuyên sâu khóa học cho bằng cử nhân) |
2,839,000 | 78,000 |
2,716,000 |
Thiết kế Môi trường Xây dựng (bổ sung 2 năm chuyên sâu khóa học cho bằng cử nhân) |
3,348,000 | 58,000 | 3,052,000 |
Âm nhạc thực hành (bổ sung 2 năm chuyên sâu khóa học cho bằng cử nhân) |
3,436,000 | 78,000 |
3,134,000 |
Học bổng
- Học bổng theo cấp độ TOPIK
Cấp độ TOPIK |
TOPIK cấp độ 3 | TOPIK cấp độ 4 | TOPIK cấp độ 5 | TOPIK cấp 6 |
Ứng viên đã hoàn thành khóa học ngôn ngữ tại một trường đại học trong nước | Hoàn thành cấp độ 4 | Hoàn thành cấp độ 5 | Hoàn thành cấp độ 6 |
– |
Số tiền thanh toán học bổng |
30% học phí | 40% học phí | 50% học phí |
60% học phí |
- Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài
Học bổng được trả khác nhau tùy thuộc vào điểm trung bình GPA của học kỳ trước.
Điểm trung bình học kỳ trước | 2,00-2,49 | 2,50 ~ 2,99 | 3,00 ~ 3,49 | 3,50 ~ |
Số tiền học bổng | 25% học phí | 30% học phí | 35% học phí | 40%~45% học phí |
Lưu ý: Học bổng có thể được cung cấp cho phí ký túc xá với số tiền tương ứng.
Ký túc xá tại trường Đại học Kyungbok
Đại học Kyungbok không tiếc tiền đầu tư xây dựng ký túc xá.
Mục đích là để tăng cường khả năng cạnh tranh của trường đại học bằng cách thu hút nhân tài xuất sắc đồng thời tạo ra bầu không khí học thuật cho sinh viên
Cơ sở Namyangju: gồm KTX Yangdeokwon và KTX Sungnyewon
- Vị trí: 425 Gyeongbok-daero, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Kyunggi-do
- Quy mô cơ sở: 1 tòa nhà – Tầng 2 đến tầng 10
- Quy mô chỗ ở: Yangdeokwon 698 người và Sungnyewon 637 người
- Tiện ích:
Văn phòng giám đốc, phòng giặt, tiệm bánh, cửa hàng tiện lợi, xưởng nấu ăn, phòng đa năng, phòng khách Mỗi phòng có phòng tắm và toilet riêng, có trang bị cả giường, bàn, tủ quần áo cá nhân, tủ lạnh. Bên cạnh đó, sinh viên được phép nấu ăn trong ký túc xá tại Bếp chung ở tầng 1.
- Chi phí: phòng 2 người với mức giá 240,000 KRW/tháng (~4,800,000 VND) hoặc phòng 3 với 170,000 KRW/tháng (~3,400,000 VND)
Cơ sở Pocheon: gồm KTX Jiwoon-gwan, KTXSinui-gwan
- Vị trí: 54 Sinpyeong-ro, Sinbuk-myeon, Pocheon-si, Kyunggi-do
- Quy mô cơ sở: 2 tòa nhà Jiwoon-gwan Tầng 2 đến tầng 5, Shinui-gwan Tầng 3 đến tầng 5
- Quy mô chỗ ở: 157 phòng (314 người )
- Tiện ích đi kèm: Phòng giám đốc, phòng hội thảo, phòng giặt, phòng chờ, phòng bóng bàn, phòng gym
- Chi phí: chỉ có loại phòng 2 người với mức giá 170,000 KRW/tháng (~3,400,000 VND)
Đại học Kyungbok không chỉ mang lại một nền giáo dục chất lượng cao mà còn tạo ra một môi trường học tập đa dạng, hiện đại và đầy cơ hội. Với các chương trình đào tạo linh hoạt, cơ sở vật chất tiên tiến, và sự hỗ trợ toàn diện cho sinh viên, Kyungbok là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn phát triển bản thân và chuẩn bị tốt cho tương lai nghề nghiệp.
Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn và gia đình trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.
>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<
LABS Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ
- Website: https://labs.edu.vn/
- Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
- Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
- Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
- Instagram: tuvanduhochanquoclabs
- Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.