Đại Học Nữ Sinh Sookmyung – 숙명여자대학교

Đại Học Nữ Sinh Sookmyung - LABS Academy

Đại Học Nữ Sinh Sookmyung, tên đầy đủ là Sookmyung Women’s University, là một trong những trường đại học dành cho nữ sinh danh tiếng tại Hàn Quốc. Trường được thành lập bởi hoàng gia của Đế quốc Hàn Quốc, nhằm cung cấp giáo dục cho phụ nữ trong thời kỳ Joseon. Tọa lạc tại Yongsan-gu, Seoul, một khu vực trung tâm và năng động của thủ đô. Sookmyung có một khuôn viên hiện đại với các tòa nhà học thuật, thư viện, trung tâm nghiên cứu, và ký túc xá. Trường cũng có các cơ sở thể thao và các tiện nghi khác để phục vụ sinh viên. Trong quá suốt quá trình lịch sử của mình, Sookmyung đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm về giáo dục, khả năng nghiên cứu và phục vụ cộng đồng.

Đại Học Nữ Sinh Sookmyung - LABS Academy

Vài nét về Đại học Nữ Sinh Sookmyung

  • Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
  • Tên tiếng Anh: Sookmyung Women’s University
  • Năm thành lập: 1906
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: ~12.231 sinh viên
  • Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpa Dong 2 (i)-ga, Yongsan-du, Seoul
  • Website: www.sookmyung.ac.kr

Đại Học Nữ Sinh Sookmyung - LABS Academy

Một số điểm nổi bật của trường Đại học Nữ Sinh Sookmyung

Là ngôi trường lâu đời ở “xứ sở kim chi” trường Đại học Sookmyung  đã đạt được những thành tích như sau:

  • Là trường đại học xuất sắc trong công cuộc cải cách giáo dục suốt 6 năm liền.
  • TOP 2 Đại học nữ tốt nhất Hàn Quốc năm 2018.
  • TOP 20 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • Xếp hạng #40 trường Đại học quốc tế tại Hàn Quốc (theo U.S News 2023)
  • Thuộc TOP 250 trường Đại học tại châu Á (theo QS Top Universities 2023)

Đại Học Nữ Sinh Sookmyung - LABS Academy

Chương trình tiếng Hàn tại trường Đại học Nữ Sinh Sookmyung

Điều kiện đăng ký

  • Bố mẹ và ứng viên đều có quốc tịch nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp THPT, GPA trong 3 năm từ 6.5 trở lên 

Thông tin khóa học

Học kỳ

4 kỳ/năm (Tháng 3-6-9-12)
Thời gian

Giờ học: 4 tiếng / 1 ngày

Học từ thứ Hai đến thứ Sáu

Chương trình giảng dạy

Nghe, nói, đọc, viết

Kiến thức về văn hóa Hàn Quốc,…

Số lượng sinh viên

~ 10 đến 15 

Học phí

 6,520,000 KRW/ năm 
Bảo hiểm y tế

80,000 KRW/ 6 tháng

Phí tuyển sinh 

60,000 KRW

Đại Học Nữ Sinh Sookmyung - LABS Academy

Chương trình đại học tại trường Đại học Nữ Sinh Sookmyung

Điều kiện đăng ký

  • Nữ, người nước ngoài, có cả bố và mẹ là người nước ngoài 
  • Đã tốt nghiệp (hoặc dự kiến tốt nghiệp) Trung học phổ thông tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài 
  • Topik 3 trở lên 
  • Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh phải có một trong những chứng chỉ ngôn ngữ TOEFL CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600, NEW TEPS 326 trở lên hoặc các kết quả thi đánh giá năng lực tiếng Anh được quốc gia công nhận. 

Chuyên ngành

  • Chương trình học bằng tiếng Hàn

Phí đăng ký: 150.000 KRW(~ 3.000.000 VND)

Lĩnh vực

Ngành Học phí /  kỳ

Nhân văn

  • Ngành Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc 
  • Ngành Văn hoá lịch sử 
  • Ngành Ngôn ngữ và văn hoá Pháp 
  • Ngành Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc 
  • Ngành Ngôn ngữ và văn hoá Đức
  • Ngành Nhật Bản học 
  • Ngành Thông tin – Thư viện 
  • Ngành Văn hoá du lịch – dịch vụ ăn uống

6.900.000 KRW~ 8.350.000 KRW

(138.000.000 VND ~167.000.000 VND)

Khoa học tự nhiên

  • Ngành Hóa học 
  • Ngành Sinh học hệ thống 
  • Ngành Toán học 
  • Ngành Thống kê học 
  • Ngành Múa  

8,196,000 KRW~ 10,547,500 KRW

(163,920,000 ~210,940,000 VND)

Kỹ thuật công nghệ

    • Ngành Phần mềm Chuyên ngành Khoa học dữ liệu Trường đại học Kỹ thuật công nghệ (thuộc nhóm ngành đào tạo kỹ thuật hiện đại) Chuyên ngành Khoa học máy tính (thuộc nhóm chuyên ngành đào tạo kỹ thuật hiện đại) 
  • Ngành Vật liệu mới · Kỹ thuật điện tử tổng hợp (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử Chuyên ngành Vật lý vật liệu mới)
  • Ngành Hệ thống cơ khí 
  • Ngành Kỹ thuật cơ bản 
  • Ngành Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo
  • Ngành Kỹ thuật hóa sinh

9,194,000 KRW~9,742,000 KRW

(~183.880.000 VND ~ 194.840.000 VND)

Khoa học đời sống

  • Ngành Quản lý tài nguyên gia đình 
  • Ngành Phúc lợi trẻ em 
  • Ngành Thời trang 
  • Ngành Thực phẩm dinh dưỡng

7,100,000 KRW

(~142,000,000 VND)

Khoa học xã hội

  • Ngành Chính trị ngoại giao 
  • Ngành Hành chính 
  • Ngành Quảng cáo và quan hệ công chúng 
  • Ngành Kinh tế người tiêu dùng
  •  Ngành Tâm lý học xã hội

6.900.000 KRW~ 8.350.000 KRW

(138.000.000 VND ~167.000.000 VND)

Luật

  • Ngành Luật

6.900.000 KRW~ 

138.000.000 VND 

Kinh tế thương mại

  • Ngành Kinh tế 
  • Ngành Kinh doanh

6,902,000 KRW~ 138,040,000 VND

Âm nhạc

  • Ngành Nhạc cụ giao hưởng
  • Ngành Piano 
  • Ngành Thanh nhạc Ngành Sáng tác **

8,353,000 KRW~ 9,759,000 KRW

(167,060,000 ~195,180000 VND)

Mỹ thuật 

  • Ngành Thiết kế đồ hoạ hình ảnh 
  • Ngành Thiết kế công nghiệp 
  • Ngành Thiết kế môi trường 
  • Ngành Thủ công 
  • Ngành Hội họa

Khoa Ngôn ngữ

và văn học Anh

  • Chuyên ngành Ngôn ngữ và văn học Anh 
  • Chuyên ngành TESL

6,902,931 KRW~138,058,620VND

Học bổng

  • Học bổng nhập học: 

Ngôn ngữ chương trình đào tạo

Tiếng Hàn Tiếng Anh
Loại bài thi TOPIK Viện Ngôn ngữ quốc tế Sookmyung TOEFL (iBT) IELTS TEPS New TEPS

TOEIC

Loại

học bổng

Nội dung hỗ trợ Cấp 6 Cấp 6 120 điểm 9.0 990 điểm 600 điểm 990 điểm
A 70% học phí Cấp 6 110 điểm trở lên 8.0 điểm trở lên

B

50% học phí Cấp 5 Hoàn thành cấp 6 100~109 7.0~7.5 723 trở lên 401 trở lên 870 trở lên
C 40% học phí Cấp 4 Hoàn thành cấp 5 89~99 6.0~6.5 619 ~722 337 ~400

780 ~869

D

30% học phí Cấp 3 Hoàn thành cấp 4 60~79 5.5 600 ~618 327 ~336

620 ~779

  • Học bổng khi đang theo học (từ kỳ 2 đến kỳ 8)

Dựa theo tiêu chuẩn học bổng khi đang theo học dành cho sinh viên nước ngoài của trường. Học bổng được xét tự động dựa theo điểm học của học kỳ trước, sinh viên không cần đăng ký

Thành tích học tập kỳ trước đó

Học bổng
GPA 4.3 trở lên

100% học phí

GPA 4,0~4,29

50% học phí
GPA 3,5~ 3,99

30% học phí

GPA 3,3~3,49

20% học phí

Đại Học Nữ Sinh Sookmyung - LABS Academy

Chương trình cao học tại trường Đại học Nữ Sinh Sookmyung

Điều kiện đăng ký

  • Cha mẹ và ứng viên đều có quốc tịch nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp cử nhân hoặc thạc sĩ
  • TOPIK cấp 3 trở lên (Khoa phúc lợi trẻ em, ứng viên khu vực Đông Á từ TOPIK cấp 4 trở lên)
  • Tiếng Anh TESOL, Khoa Hóa học, Khoa Công nghệ sinh học Hóa học, Ứng viên Khoa Hệ thống cơ khí – TOEFL PBT 530. CBT 197, IBT71, IELTS 5.5, New TEPS 327 điểm trở lên hoặc tương đương.

Chuyên ngành

Lĩnh vực

Khoa Chuyên ngành
Khoa học Xã hội & Nhân văn

Ngôn ngữ 

Văn hóa Hàn Quốc

  • Văn học cổ
  • Văn học hiện đại
  • Quốc ngữ
  • Giáo dục tiếng

Lịch sử văn hóa

  • Lịch sử phương Đông
  • Lịch sử phương Tây 
  • Lịch sử Hàn Quốc

Ngôn ngữ Văn hóa Pháp 

  • tiếng Pháp
  • văn học Pháp

Ngôn ngữ Văn hóa Trung

  • Văn hóa Trung Quốc
  • Tiếng Trung

Ngôn ngữ Văn hóa Đức

  • Văn học Đức
  • Tiếng Đức

Nhật Bản

  • Nhật Bản học

Thông tin thư viện

  • Thông tin thư viện
  • Quản lý thư viện

Lịch sử Mỹ thuật

  • Lịch sử Mỹ thuật

Ngôn ngữ văn hóa Anh

  • Văn học Anh
  • Tiếng Anh
  • Biên dịch
  • TESOL (không có Tiến sĩ, chuyển tiếp)

Văn hóa du lịch

  • Quản trị du lịch
  • Quản trị văn hóa nghệ thuật
  • Văn hóa du lịch

Kinh doanh nhà hàng

  • Kinh doanh nhà hàng

Giáo dục

  • Giáo dục triết học – Giáo dục
  • Giáo dục xã hội học – Giáo dục hành chính
  • Tư vấn – Định hướng xã hội (không có khóa kết hợp Thạc sĩ, Tiến sĩ)
  • Tâm lý giáo dục học
  • Giáo dục trọn đời – Khoa học giáo dục

Gia đình học

  • Gia đình học

Phúc lợi trẻ em

  • Phúc lợi trẻ em – thanh thiếu niên
  • Điều trị tâm lý trẻ em
  • Giáo dục và bồi dưỡng trẻ em

Chính trị ngoại giao

  • Chính trị ngoại giao

Hành chính

  • Hành chính

Tâm lý xã hội

  • Tâm lý học xã hội
  • Tâm lý học tội phạm
  • Tâm lý học tổ chức
  • Tâm lý học nhận thức

Phương tiện truyền thông đại chúng

  • Phương tiện thông tin đại chúng (Media)

Quảng cáo và PR

  • PR & Quảng cáo

Luật

  • Luật học

Kinh tế

  • Kinh tế lý luận
  • Kinh tế ứng dụng
  • Lịch sử kinh tế, 
  • Kinh tế quốc tế

Kinh tế người tiêu dùng

  • Kinh tế người tiêu dùng

Kinh doanh

  • Tổ chức – nhân sự
  • Marketing
  • Kế toán
  • Quản lý vận hành sản xuất/MIS
  • Quản lý tài chính
  • Kinh doanh quốc tế/Chiến lược

Tâm lý xã hội học

  • Tâm lý xã hội học
  • Tâm lý học tội phạm/hình sự
  • Tâm lý nhóm/Tâm lý học tổ chức

Global

  • Hợp tác quốc tế
  • Khởi nghiệp kinh doanh

Khoa học tự nhiên

Vật lý

  • Vật lý

Hóa học

  • Hóa học vô cơ và hóa phân tích
  • Hóa học hữu cơ và ngành hóa sinh
  • Vật lý hóa học

Sinh học

  • Sinh học hệ thống

Toán

  • Toán học

Thống kê

  • Thống kê học

Thiết kế thời trang

  • Thiết kế thời trang

Thực phẩm dinh dưỡng

  • Thực phẩm dinh dưỡng, dinh dưỡng lâm sàng (không có hệ kết hợp)
  •  Thực phẩm dinh dưỡng

Dược

  • Dược sinh học, Bào chế thuốc, Dược lâm sàng, Y tế và Xã hội

Bào chế thuốc

Công nghệ

Kỹ thuật IT

  • <M.A> Công nghệ IT
  • <Ph.D> Công nghệ IT, Khoa học Đa phương tiện

Công nghệ sinh hóa

  • Công nghệ sinh hóa

Khoa học máy tính

  • Khoa học máy tính

Kỹ thuật điện tử

  • Kỹ thuật điện tử

Hệ thống cơ khí

  • Công nghệ cơ khí

Chế tạo phần mềm

  • Phần mềm tổng hợp

Năng khiếu

Piano

  • Biểu diễn, đệm Piano

Dàn nhạc

  • Bộ gió, bộ dây, bộ gõ

Thanh nhạc

  • Thanh nhạc

Sáng tác

  • Sáng tác, lý luận sáng tác, Chỉ huy

Âm nhạc

  • Biểu diễn Piano, Bộ gió, Bộ dây, Thanh nhạc, Sáng tác, Lý luận âm nhạc, Âm nhạc trị liệu

Thiết kế công nghiệp

  • Thiết kế công nghiệp

Thiết kế đồ họa

  • Thiết kế đồ họa và hình ảnh

Thiết kế môi trường

  • Thiết kế kiến trúc, Thiết kế đô thị – cảnh quan- kiến trúc, Thiết kế nội thất

Thiết kế

  • Thiết kế đồ họa và hình ảnh động
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế không gian môi trường

Nghệ thuật tạo khuôn

  • Nghệ thuật thủ công
  • hội họa

Khoa thể dục

  • Thể dục

Múa 

  • Múa Hàn Quốc, Ballet, Múa hiện đại
  • Múa

Chương trình liên ngành

Đông Á học

  • Đông Á học

Big Data tổng hợp

  • Big Data tổng hợp

Khí hậu môi trường năng lượng

  • Khí hậu môi trường năng lượng
  • Học phí: Trung bình, học phí dao động từ 3.470.000 – 5.264.000 KRW/kỳ, tương đương 69.400.000 đồng – 105.280.000 đồng.

Học bổng

Học bổng trước khi nhập học 

Phân loại

Điều kiện Mức học bổng
Học bổng loại A Sinh viên đạt TOPIK 6, TOEFL IBT 110 trở lên, IELTS 8.0 trở lên

70% học phí

Học bổng loại B

Sinh viên hoàn thành bậc 6 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 5, TOEFL IBT 100~109 hoặc IELTS 7.0-7.5 50% học phí
Học bổng loại C Sinh viên hoàn thành bậc 5 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 4, TOEFL IBT 80~99 hoặc IELTS 6.0-6.5

40% học phí

Học bổng loại D

Sinh viên hoàn thành bậc 4 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 3, TOEFL IBT 60~79 hoặc IELTS 5.5 30% học phí

 

Học bổng khi đang theo học

Điều kiện

Học bổng
GPA 4.0 – 4.3

50% học phí

GPA 3.7 – 4.0

30% học phí
GPA 3.5 – 3.7

20% học phí

 

  • Sinh viên có luận văn được đăng trên Tạp chí Khoa học Quốc tế trong vòng 6 tháng kể từ ngày được đăng tải (Sinh viên là tác giả chính, Giáo sư chủ nhiệm là tác giả liên hệ), sẽ được cấp học bổng là 100% học phí sau khi luận văn được xét duyệt. Tuy nhiên, sinh viên phải đăng ký qua email trên trang (studyabroad@sm.ac.kr) trong thời hạn quy định thì luận văn mới được xét duyệt. 
  • Thang điểm chuẩn là 4.3, thành tích học tập được tính theo thành tích học kỳ trước đó.
  • Chỉ những sinh viên tham gia bảo hiểm mới được cấp học bổng.

Đại Học Nữ Sinh Sookmyung - LABS Academy

Ký túc xá tại trường Đại học Nữ Sinh Sookmyung

Ký túc xá tại Đại học Nữ sinh Sookmyung cung cấp môi trường sống thuận tiện và an toàn cho sinh viên. Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ giường, tủ, bàn ghế, phòng tắm, …

Ký túc xá có chi phí dao động từ 720.000 – 1.540.000 KRW/kỳ tùy từng loại phòng cho từng mức giá khác nhau. 

Loại phòng

Chi phí /4 tháng
Phòng đơn

1.540.000 KRW ~ 30.800.000 VND

Phòng đôi

1.040.000 KRW ~20.800.000 VND
Phòng 3 người

720.000 KRW~14.400.000 VND

Phòng 4 người

720.000KRW ~14.400.000 VND

Đại Học Nữ Sinh Sookmyung - LABS Academy

Chi phí trên thay đổi theo từng loại phòng ký túc xá; sinh viên muốn sử dụng phòng ký túc xá trong kỳ nghỉ phải đăng ký riêng và nộp thêm phí

Ký túc xá tại Đại học Nữ sinh Sookmyung cung cấp môi trường sống an toàn, tiện nghi và hỗ trợ tốt cho sinh viên, giúp họ tập trung vào học tập và phát triển bản thân. Đây là một phần quan trọng trong trải nghiệm học tập tại Sookmyung, góp phần vào việc tạo dựng một cộng đồng sinh viên năng động và đoàn kết.

Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn và gia đình trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước. 

>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

  • Website: https://labs.edu.vn/
  • Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
  • Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
  • Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
  • Instagram: tuvanduhochanquoclabs
  • Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
  • Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *