Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc – 국립전북대학교
Được biết đến là một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Với lịch sử lâu đời và tầm ảnh hưởng sâu rộng kèm theo đó là chất lượng đào tạo hàng đầu tại xứ sở Kim Chi. Vậy thì Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc có gì nổi bật mà luôn là một trong những ngôi trường top đầu luôn được các bạn du học sinh nhắm tới ? Hãy cùng tìm hiểu với LABS Academy tại sao lại như vậy nha !
Vài nét sơ lược về Trường đại học JEONBUK
» Tên tiếng Hàn: 국립전북대학교
» Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University
» Năm thành lập: 1947
» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
» Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
» Website: jbnu.ac.kr
Đại học Quốc gia Jeonbuk (Jeonbuk National University) là một trường đại học nằm ở tỉnh Jeollabuk, Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1947, là một trong những trường đại học hàng đầu và có uy tín tại khu vực này. Với lịch sử lâu đời và tầm ảnh hưởng sâu rộng, JNU đã chứng tỏ vai trò quan trọng của mình trong sự phát triển giáo dục và nghiên cứu cho ngành giáo dục tại Hàn Quốc.
Một số ngành học và học phí tại đại học JEONBUK
Với hơn 70 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, JBNU đã xây dựng một môi trường học tập đa dạng và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của sinh viên. Trường đại học này cung cấp các chương trình đào tạo đa ngành thông qua các khoa và viện đa dạng bao gồm : Khoa Khoa học, Khoa Kỹ thuật, Khoa Khoa học Xã hội, Khoa Y khoa, Khoa Nông nghiệp và Rừng, Khoa Nghệ thuật và Thể chất, Khoa Luật, Khoa Kinh tế và Thương mại, và nhiều khoa khác.
Dưới đây là bảng thống kê các ngành học tại Đại học quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc bạn có thể tham khảo :
Phí nhập học: 168,000 KRW ~ 3,136,711 VND
Đây là một số ngành chính tại Đại học quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc. Trường còn có nhiều ngành khác và chương trình đào tạo đa dạng để đáp ứng nhu cầu và sở thích của sinh viên.
Trường |
Khoa | Học Phí |
Khoa học xã hội |
Hành chính công
Báo chí & truyền thông Khoa học chính trị & ngoại giao Tâm lý học Phúc lợi xã hội Xã hội học
|
1,991,500 KRW ~ 37,183,097 VND |
Thương mại |
Quản trị kinh doanh Thương mại & ngoại thương
Kinh tế |
1,991,500 KRW ~ 37,183,097 VND |
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học |
Nền kinh tế phân phối tài nguyên sinh học Công nghệ sinh học, Khoa học thực phẩm
Tài nguyên thảo dược |
2,497,000 KRW ~ 46,621,237 VND |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật không gian Kỹ thuật y sinh Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật hệ thống máy tính Kỹ thuật công nghệ tích hợp Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật đô thị Kỹ thuật đại phân tử & nano Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Kỹ thuật tài nguyên & năng lượng Kỹ thuật luyện kim |
2,670,500 KRW ~ 49,871,855 VND |
Chính sách công | Chính sách công |
1,991,500 KRW ~ 37,183,097 VND |
Khoa học tự nhiên | Hóa học
Khoa học Trái đất & Môi trường Khoa học đời sống Toán Sinh học phân tử Vật lý Nghiên cứu khoa học Khoa học thể thao Tin học thống kê |
1,991,500 KRW ~ 37,183,097 VND (Toán: 2,000,500 KRW) ~37,351,135 |
Giáo dục khai phóng |
Khảo cổ học & nhân chủng học văn hóa
Văn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / Hàn Lịch sử Tâm lý học Khoa học thư viện Tây Ban Nha & Văn học Bắc Mỹ |
1,991,500 KRW ~ 37,183,097 VND |
Nghệ thuật |
Dance
Nghệ thuật Thiết kế công nghiệp Âm nhạc Nhạc Hàn Quốc |
2,743,500 KRW ~ 51,223,614 VND |
Giáo dục |
Tiếng Anh
Đạo đức Vật lý Tiếng Đức Toán Giáo dục thể chất Giáo dục khoa học |
1,991,500 KRW ~ 37,183,097 VND |
Khoa học đời sống nông nghiệp |
Sinh học nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp Công nghệ sinh học động vật
Khoa học động vật Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học Hóa học môi trường Kỹ thuật xây dựng cộng đồng Nông nghiệp & khoa học đời sống Khoa học thực phẩm & Công nghệ Khoa học môi trường rừng Khoa học làm vườn Làm vườn Khoa học & công nghệ gỗ |
2,497,000 KRW ~ 46,621,237 VND (Kinh tế nông nghiệp: 1,991,500 KRW) ~ 37,183,097 VND |
Thú y |
Thú y |
– |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
– |
Sinh thái con người |
Nghiên cứu trẻ em Quần áo & dệt may Thực phẩm & dinh dưỡng Môi trường dân cư |
2,497,000 KRW ~ 46,621,237 VND |
Chương trình tiếng hàn
* Lưu ý: Hiện tại, trường Đại học Jeonbuk chỉ tuyển sinh học sinh cả bố và mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
Thông tin
|
Chi tiết |
Thời gian
|
10 tuần /1 kỳ |
Giờ học
|
200 giờ (4 giờ/ngày X 5 ngày/tuần X 10 tuần) |
Cấp độ
|
1-6 |
Quy mô lớp học
|
15-20 học sinh |
Điều kiện hoàn thành
|
Sinh viên phải đạt trung bình từ 70/100 trở lên và tham gia ít nhất 80% khóa học, tương đương 160 giờ học. (Kiểm tra: 70%, Chuyên cần: 20%, Tham gia: 10%) |
Học phí
|
5,200,000 KRW / 1 năm (Chưa bao gồm giáo trình) |
Hoạt động khác
|
Trải nghiệm văn hóa, tư vấn,… |
Học bổng
Phân loại | Phân loại | Học bổng | Điều kiện |
Dành cho sinh viên mới nhập học |
Học bổng học thuật |
Loại 1 (miễn 100% học phí) ~ loại 5 (miễn 20% học phí) |
Điểm học ngôn ngữ sẽ được xem xét Topik level 6 (ielts 8.5) : 75~100% học phí topik level 5 (ielts 7.5) : 50~75% học phí Topik level 4 (ielts 6.5) : 20~50% học phí Topik level 3 (ielts 5.5) : 0~20% học phí |
Học bổng link |
Loại 1 (miễn 100% học phí)
|
Top 3 sinh viên có điểm số cao nhất tại trung tâm ngoại ngữ Hàn Quốc JBNU · Đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua · Trong trường hợp có cùng điểm số, lựa chọn sẽ dựa vào hồ sơ và đánh giá phỏng vấn · Không bao gồm các học sinh đã rớt trong 4 học kỳ vừa qua |
|
Loại 3 (miễn 40% học phí)
|
· Đã hoàn thành 4 học kỳ trong 2 năm qua và nhận được TOPIK 3 trở lên hoặc đạt điểm trên 90 tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU · Hoặc đã hoàn thành 6 học kỳ mà không rớt trong 2 năm qua tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU (bất kể điểm số ngôn ngữ)
|
||
Loại 5 (miễn 20% học phí)
|
· Những học sinh khác đã hoàn thành 3 học kỳ tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU trong 2 năm qua |
||
Học bổng tiên phong
|
Loại 1 (miễn 100% học phí) Loại 5 (miễn 20% học phí)
|
· Các sinh viên hoàn thành vai trò trung gian hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp cho sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được chọn thông qua đánh giá thêm) |
|
Dành cho sinh viên đang theo học |
Giảm 25 – 100% học phí
|
Sinh viên có tổng điểm trung bình trên 80 là được khoa đề cử
|
Chương trình đại học và cao học tại Trường đại học
JEONBUK
Chuyên ngành ( cao học chuyên ngành )
Học viện |
Khoa |
Luật |
Luật |
Kỹ thuật điện tử in ấn mềm |
Kỹ thuật điện tử in ấn mềm |
Y
|
Y
|
Nha khoa |
Nha khoa |
Chuyên ngành ( cao học đặc biệt )
Học viện |
Khoa |
Kinh doanh |
Kinh doanh |
Giáo dục |
Sư phạm |
Pháp vụ |
Pháp vụ |
Bảo vệ sức khỏe |
Bảo vệ sức khỏe |
Kỹ thuật công nghiệp |
Kỹ thuật công nghiệp |
Khoa học tài nguyên sinh học |
Khoa học tài nguyên sinh học |
Thú y |
Thú y |
Khoa học thông tin |
Khoa học thông tin |
Chính sách cộng đồng |
Chính sách cộng đồng |
Môi trường |
Môi trường |
Phòng tránh thực vật |
Phòng tránh thực vật |
Ký túc xá
Tòa nhà |
Bữa ăn | Địa điểm | Thiết bị |
Chi phí/1 kỳ |
|
Chambit
|
Bắt buộc
|
3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) |
Jeonju
|
Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh
|
1000 USD ~ 24.370.000 VND |
Daedong(m) |
tùy chọn | 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)
|
Jeonju
|
Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh và phòng tắm công cộng, nhà bếp, tủ lạnh công cộng (tại một hành lang mỗi tầng) |
1000 usd ~ 24.370.000 VND |
Không có
|
450 USD ~ 10.966.500 VND |
||||
Ungbi
|
không có |
Iksan |
Phòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ quần áo
|
450 USD ~ 10.966.500 VND |
Một số hình ảnh về tòa nhà Chambit
Bảo hiểm y tế quốc tế tại Trường đại học JEONBUK
Thời gian nhập học: sau khi hoàn tất quá trình đăng ký đối với người nước ngoài
- Không được phép đăng ký cho đến khi hoàn tất đăng ký người nước ngoài. Vì vậy, nên đăng ký thêm bảo hiểm vì lý do an toàn hoặc trong trường hợp bệnh viện có khả năng được sử dụng trước khi đăng ký
Phí hàng tháng
- 71.920 KRW ~ 1,361,482 VND
- Số tiền trên được tính dựa trên số tiền thanh toán trong năm 2024 và có thể tăng lên trong tương lai
- Sinh viên quốc tế được giảm một phần trên tổng số tiền phải đóng
- Phí gốc hàng tháng: 143.840KRW ~ 2,685,622 VND
Kết luận
Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc – 국립전북대학교 đã khẳng định mình là một trung tâm giáo dục và nghiên cứu vững mạnh. Với chất lượng giáo dục xuất sắc, cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập đa dạng, và sự tập trung vào nghiên cứu và hợp tác quốc tế.JNU là một địa chỉ hấp dẫn cho các sinh viên quốc tế muốn theo đuổi học vấn và phát triển sự nghiệp tại Hàn Quốc.
Hi vọng những thông tin mà Labs cung cấp sẽ giúp cho bạn có cái nhìn khách quan về trường đại học Jeonbuk Hàn Quốc. Nếu bạn đang có ý định đi du học thì Labs sẽ là người bạn đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình du học đầy mơ ước này nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS
- Địa chỉ:
- CS1: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- CS2: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
- Email: admin@labsuhak.com.vn / labsuhak3639@naver.com
- SĐT: 867220922
- Website: https://labs.edu.vn/
- Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
Instagram: tuvanduhochanquoclabs