Trường Đại học Yonsei

Trường Đại học Yonsei - LABS Academy

Tọa lạc tại thủ đô Seoul sôi động, Đại học Yonsei tự hào là một trong những trường đại học tư thục danh giá và lâu đời nhất Hàn Quốc. Kể từ khi thành lập vào năm 1885, Yonsei đã trải qua hơn 139 năm phát triển và khẳng định vị thế là một trong ba trường đại học hàng đầu xứ sở kim chi, cùng với Đại học Quốc gia Seoul và Đại học Hàn Quốc tạo nên bộ ba “SKY” huyền thoại.

Đối với học sinh Hàn Quốc, Yonsei University là điểm đến mơ ước, biểu tượng cho sự thành công và uy tín trong giáo dục. Nơi đây sở hữu hệ thống cơ sở hiện đại với trụ sở chính tại khu Sinchon-dong, quận Seodaemun, Seoul, cùng hai cơ sở phụ tại thành phố Wonju, tỉnh Gangwon và Khu đô thị mới Songdo, tỉnh Incheon. Nhờ cơ sở vật chất tiên tiến và đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, Yonsei University không chỉ cung cấp kiến thức mà còn tạo dựng môi trường lý tưởng để sinh viên phát triển năng lực và tài năng một cách toàn diện.

Trường Đại học Yonsei - LABS Academy

Hơn thế nữa, Yonsei còn thu hút sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới bởi chương trình học thuật xuất sắc, môi trường nghiên cứu năng động và mạng lưới hợp tác quốc tế rộng khắp. Đây là nơi ươm mầm cho những tài năng xuất chúng trong nhiều lĩnh vực, góp phần khẳng định vị thế hàng đầu của Yonsei trên bản đồ giáo dục quốc tế.

 

Vài nét về Đại học Yonsei

» Tên tiếng Hàn: 연세대학교

» Tên tiếng Anh: Yonsei University

» Năm thành lập: 1885

» Loại hình: Tư thục 

» Số lượng sinh viên: 39,000 sinh viên

» Học phí hệ tiếng Hàn: 7,080,000 KRW/năm ~ 141,600,000 VND 

» Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: yonsei.ac.kr

Trường Đại học Yonsei - LABS Academy

Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Yonsei

Một số thành tựu ấn tượng đã làm nên tên tuổi của Đại học Yonsei có thể kể đến như: 

  • Đại học Yonsei là một trong 3 trường top đầu danh giá nhất của Hàn Quốc (Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Korea và Đại học Yonsei).
  • Trường là một trong 4 trường đại học duy nhất của Hàn Quốc lọt vào bảng xếp hạng chất lượng các trường đại học của ARWU World University Ranking, QS World University Rankings và The Times World University Ranking (2010).
  • Xếp hạng thứ 129 trên toàn thế giới và thứ hạng 18 trên toàn châu Á theo QS World University Rankings (2011).
  • Xếp hạng 104 trên bản đồ thế giới theo QS World University Rankings (2020).
  • Thuộc TOP 30 trường Đại học hàng đầu châu Á, TOP 50 trường Đại học có ảnh hưởng đến thế giới, TOP 200 trường Đại học xuất sắc trên Thế giới theo The Times World University Ranking (2020).
  • Đại học Yonsei là Đại học có ảnh hưởng lớn nhất Hàn Quốc năm 2020 theo nhận định của The Times Higher Education.

Một số cựu sinh viên tiêu biểu

  • Đạo diễn Bong Joon Ho (đạo diễn của bộ phim đoạt giải Oscar “Ký sinh trùng”)
  • Chủ tịch Park Jin Young (nhà sáng lập JYP Entertainment – 1 trong BIG 3 các công ty giải trí tại Hàn Quốc)
  • Diễn viên Shin Hyun Joon (phim “Nấc thang lên thiên đường”)
  • Diễn viên Ahn Nae Sang
  • Chủ tịch tập đoàn Hyundai – Chung Mong Hun
  • Chủ tịch tập đoàn LG – Koo Bon Moo
  • Người dẫn chương trình Jun Hyun Moo 
  • Đầu bếp Baek Jong Won
  • Nhà sản xuất Na Young Seok 

Trường Đại học Yonsei - LABS Academy

Chương trình tiếng Hàn tại Trường Đại học Yonsei

Điều kiện đăng ký 

  • Ứng viên đã tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên.
  • Điểm trung bình 3 năm cấp 3 nên từ 7.0 trở lên.
  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính và sức khỏe để đi du học. 

Trường Đại học Yonsei - LABS Academy

Thông tin khóa học 

Kỳ

4 kỳ/năm (Tháng 3-6-9-12)
Thời gian

10 tuần/kỳ

Thứ 2 – Thứ 6 

Phí đăng ký

80,000 KRW ~ 1,600,000 VND
Học phí

7,080,000 KRW/năm ~ 141,600,000 VND 

 

Chương trình đại học tại Trường Đại học Yonsei

Điều kiện đăng ký 

  • Ứng viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường trong hoặc ngoài nước.

Điều kiện ngoại ngữ: 

  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên 
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: IELTS 5.5 hoặc TOEFL IBT 80 trở lên 

 

Chuyên ngành 

  • Phí đăng ký: 150,000 KRW ~ 3,000,000 VND 

Trường

Khoa

Học phí

Giáo dục khai phóng 

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn 
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Nga 
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Thông tin thư viện
  • Tâm lý học 

3,732,000 KRW ~ 74,640,000 VND 

Kinh tế & Thương mại

  • Kinh tế
  • Thống kê ứng dụng

3,759,000 KRW ~ 75,180,000 VND 

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

3,759,000 KRW ~ 75,180,000 VND 

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học hệ thống trái đất
  • Thiên văn học
  • Khoa học khí quyển

4,307,000 KRW ~ 86,140,000 VND 

Kỹ thuật

  • Công nghệ sinh học hóa học 
  • Kỹ thuật điện – điện tử
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật hệ thống môi trường xã hội
  • Kỹ thuật máy móc
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật công nghiệp 

4,857,000 KRW ~ 97,140,000 VND 

Hệ thống sinh học

  • Sinh học hệ thống
  • Hóa sinh
  • Công nghệ sinh học 

4,583,000 KRW ~ 91,660,000 VND 

Tổng hợp trí tuệ nhân tạo

  • Khoa học máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo

4,857,000 KRW ~ 97,140,000 VND 

Thần học 

  • Thần học 

3,732,000 KRW ~ 74,640,000 VND 

Khoa học xã hội

  • Chính trị ngoại giao
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Nhân học văn hóa 
  • Truyền thông đại chúng

3,732,000 KRW ~ 74,640,000 VND 

Khoa học đời sống

  • Quần áo & môi trường
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Kiến trúc nội thất
  • Nghiên cứu trẻ em – gia đình
  • Thiết kế tổng hợp 

4,307,000 KRW ~ 86,140,000 VND 

Global Leader College (GLC)

  • Thương mại quốc tế
  • Giáo dục ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
  • Văn hóa & Truyền thông
  • Kỹ thuật sinh học & sinh hoạt
  • Kỹ thuật thông tin ứng dụng 

6,043,000 KRW ~ 120,860,000 VND 

 

Học bổng 

Tên học bổng

Hạng mục Học bổng
Underwood International College (UIC) UIC cung cấp học bổng 16 chuyên ngành thuộc năm bộ phận trong ba lĩnh vực sau:

1) Underwood Field

2) Nhân văn, nghệ thuật và khoa học xã hội

3) Khoa học và kỹ thuật tích hợp

Học bổng chia thành ba loại: Tuyển sinh, bằng khen và dựa trên nhu cầu.

Global Leaders College (GLC)

GLC cung cấp học bổng cho ba chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Giáo dục ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc và Văn hóa & truyền thông Học bổng được chia thành ba loại chính: Dựa trên nhu cầu, dựa trên bằng khen (học bổng danh dự, học bổng KOSAF-GLC) và dựa trên công việc (dựa trên hoạt động để cố vấn / thực tập / đi thực địa, làm việc – Học bổng dành cho trợ lý văn phòng, Học bổng lãnh đạo cho các thành viên Hội đồng sinh viên, Học bổng trợ lý cho các TA).
Undergraduate Degree Program Các trường đại học bao gồm Giáo dục khai phóng, Kinh doanh, Kinh tế, Khoa học, Kỹ thuật, Khoa học đời sống & công nghệ sinh học, Thần học, Khoa học xã hội, Luật, Âm nhạc, Sinh thái con người, Giáo dục, Y, Nha khoa, Điều dưỡng, Dược phẩm, Văn hóa Hàn Quốc.

Đại học Yonsei cung cấp học bổng cho sinh viên đại học dựa trên nhu cầu của sinh viên quốc tế, Bằng khen (Danh dự) cho sinh viên năm nhất dựa trên kết quả đánh giá nhập học, cũng như các lựa chọn dựa trên hoạt động và học tập.

Trường Đại học Yonsei - LABS Academy

Chương trình cao học tại Trường Đại học Yonsei

Điều kiện đăng ký

  • Ứng viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài, hoặc ứng viên là người nước ngoài đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học tại nước ngoài.
  • Có bằng Cử nhân tại các trường Đại học trong và ngoài nước đối với chương trình Thạc sĩ và Tích hợp; có bằng Thạc sĩ tại các trường Đại học trong và ngoài nước đối với chương trình Thạc sĩ. 
  • Có TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 / TOEIC 750 / TOEFL 71 / TEPS 285 trở lên tùy vào mỗi ngành học. 

Chuyên ngành 

  • Phí đăng ký: 1,028,000 KRW ~ 20,560,000 VND 

SINCHON CAMPUS (SEOUL)

Trường Khoa/Chuyên ngành 

Học phí 

Giáo dục khai phóng 

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn 
  • Ngôn ngữ và văn học Trung
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Nga 
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Hợp tác văn hóa so sánh 
  • Hợp tác Hàn Quốc học 
  • Hợp tác thông tin ngôn ngữ 

4,854,000 KRW ~ 97,080,000 VND 

  • Thông tin thư viện
  • Tâm lý học 
  • Hợp tác khoa học nhận thức 

4,940,000 KRW ~ 98,800,000 VND 

Kinh tế & Thương mại

  • Kinh tế
  • Khoa học dữ liệu thống kê 

4,880,000 KRW ~ 97,600,000 VND 

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh 

4,880,000 KRW ~ 97,600,000 VND 

Khoa Cao học 

  • Hợp tác kinh doanh kỹ thuật 

4,880,000 KRW ~ 97,600,000 VND 

Khoa học tự nhiên

  • Toán học 
  • Vật lý 
  • Hóa học
  • Khí quyển thiên văn Trái đất

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

Kỹ thuật

  • Công nghệ sinh học hóa học 
  • Kỹ thuật điện – điện tử
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật môi trường xây dựng 
  • Kỹ thuật máy móc
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật đô thị 
  • Kỹ thuật công nghiệp 

6,831,000 KRW ~ 136,620,000 VND 

  • Hợp tác chính sách kỹ thuật 

6,717,000 KRW ~ 134,340,000 VND 

Hệ thống sinh học

  • Công nghệ sinh học
  • Hợp tác khoa học sinh học Omics tổng hợp 

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

  • Hợp tác kỹ thuật công nghiệp sinh học 

6,717,000 KRW ~ 134,340,000 VND 

Tổng hợp trí tuệ nhân tạo

  • Khoa học máy tính
  • Trí tuệ nhân tạo 

6,831,000 KRW ~ 136,620,000 VND 

Thần học 

  • Thần học 

4,854,000 KRW ~ 97,080,000 VND 

Khoa học xã hội 

  • Chính trị học
  • Hành chính công
  • Xã hội học
  • Nhân học văn hóa
  • Truyền thông đại chúng
  • Hợp tác khu vực học
  • Hợp tác thống nhất học 
  • Hợp tác chính sách phúc lợi xã hội 

4,854,000 KRW ~ 97,080,000 VND 

Luật

  • Luật

4,854,000 KRW ~ 97,080,000 VND 

Âm nhạc

  • Âm nhạc 

7,479,000 KRW ~ 149,580,000 VND 

Khoa học đời sống

  • Quần áo & môi trường
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Kiến trúc nội thất
  • Nghiên cứu trẻ em – gia đình
  • Thiết kế tổng hợp 

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

Sư phạm 

  • Thể dục
  • Công nghiệp ứng dụng thể thao 

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

  • Giáo dục

4,854,000 KRW ~ 97,080,000 VND 

  • Y học
  • Y khoa
  • Hợp tác về bệnh lý và ngôn ngữ 

7,793,000 KRW ~ 155,860,000 VND 

  • Y học tổng hợp
  • Công nghiệp thiết bị y tế

6,831,000 KRW ~ 136,620,000 VND 

  • Hợp tác thống kê và y học 
  • Sức khỏe học

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

  • Hợp tác kỹ thuật sinh học 

6,717,000 KRW ~ 134,340,000 VND

  • Hợp tác luật – đạo đức học y tế
  • Hợp tác y học và xã hội nhân văn 

4,854,000 KRW ~ 97,080,000 VND 

Nha khoa

  • Nha khoa
  • Khoa học đời sống ứng dụng 

7,793,000 KRW ~ 155,860,000 VND 

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng 

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

Viện nghiên cứu cao cấp 

  • Hợp tác kỹ thuật y tế sinh học nano

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

GLOBAL CAMPUS (SONGDO)

Trường

Khoa/Chuyên ngành  Học phí 

Tổng hợp trí tuệ nhân tạo

  • Công nghệ tổng hợp IT 

6,831,000 KRW ~ 136,620,000 VND

Dược

  • Dược 

6,624,000 KRW ~ 132,480,000 VND 

  • Hợp tác công nghiệp dược phẩm

6,881,000 KRW ~ 137,620,000 VND 

(không cần nộp phí đăng ký) 

  • Hợp tác y tế dược phẩm và khoa học quy chế 

6,624,000 KRW ~ 132,480,000 VND 

Viện kỹ thuật khoa học tổng hợp 

  • Hợp tác tổng hợp sinh học 

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

Underwood International College

  • Nghiên cứu đổi mới

7,020,000 KRW ~ 140,400,000 VND 

  • Công nghệ khoa học đổi mới

7,520,000 KRW ~ 150,400,000 VND 

MIRAE CAMPUS (WONJU)

Trường

Khoa/Chuyên ngành 

Học phí 

Tổng hợp sáng tạo quốc tế 

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Hành chính công
  • Quan hệ quốc tế
  • Tài chính môi trường
  • Hợp tác kinh doanh và thiết kế 

4,854,000 KRW ~ 97,080,000 VND 

  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Tài chính môi trường
  • Hợp tác kinh doanh và thiết kế 

4,880,000 KRW ~ 97,600,000 VND 

  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thị giác

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

Tổng hợp khoa học kỹ thuật 

  • Vật lý
  • Hóa học
  • Kỹ thuật khoa học sinh học
  • Đóng gói học
  • Tổng hợp sức khỏe sinh học YM-KIST

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

  • Kỹ thuật năng lượng môi trường

6,717,000 KRW ~ 134,340,000 VND

Tổng hợp chăm sóc sức khỏe và phần mềm kỹ thuật số 

  • Điện toán học
  • Thống kê thông tin
  • Hành chính sức khỏe
  • Bệnh lý lâm sàng
  • Trị liệu vật lý
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Vệ sinh răng miệng 

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

  • Kỹ thuật kết hợp tia phóng xạ
  • Kỹ thuật y

6,717,000 KRW ~ 134,340,000 VND

Y Wonju

  • Y học
  • Sinh học toàn cầu
  • Tổng hợp sức khỏe và lão hóa
  • Thống kê thông tin y tế 

7,793,000 KRW ~ 155,860,000 VND 

Điều dưỡng Wonju

  • Điều dưỡng 

5,860,000 KRW ~ 117,200,000 VND 

Trường Đại học Yonsei - LABS Academy

Học bổng

Loại học bổng

Điều kiện Học bổng 
Học bổng Chính phủ Đạt tiêu chí được cấp học bổng Chính phủ

Miễn học phí và phí sinh hoạt

(Thạc sĩ: 4 học kỳ; Tiến sĩ: 6 học kỳ)

Global Leader Fellowship

Sinh viên ưu tú được khoa hoặc trường Đại học đề cử Miễn phí nhập học, học phí và phí sinh hoạt
Học bổng sinh viên ưu tú Sinh viên theo học tại trường có thành tích từ 3.4/ 4.0 trở lên

Giảm từ 50% đến 100% học phí (1 học kỳ)

Học bổng khoa học kỹ thuật (dành riêng cho du học sinh Đông Nam Á)

Sinh viên ưu tú chuyên ngành khoa học tự nhiên và kỹ thuật đến từ các nước Đông Nam Á

Miễn 100% phí nhập học và học phí

Trường Đại học Yonsei - LABS Academy

Ký túc xá tại Trường Đại học Yonsei

Đại học Yonsei cung cấp hệ thống ký túc xá hiện đại, tiện nghi dành cho sinh viên với ba khu chính: SK Global House; International House; KTX Muak.

SK Global House và International House là hai khu ký túc xá dành riêng cho sinh viên tham gia khóa học tiếng Hàn của Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc – Đại học Yonsei và sinh viên học chuyên ngành.

Tòa

Loại phòng Chi phí (1 học kỳ)
SK Global House 1 người

2,320,000 KRW ~ 46,400,000 VND 

2 người

1,680,000 KRW ~ 33,600,000 VND 
International House  2 người 

1,440,000 KRW ~ 28,800,000 VND 

Trường Đại học Yonsei - LABS Academy

Bên cạnh đó, KTX Muak cũng được bố trí cho sinh viên đại học và sau đại học với đầy đủ tiện nghi.

Tòa

Đối tượng  Loại phòng Chi phí (1 học kỳ)
Muak 1 SV đại học nam 2 người 

920,000 KRW ~ 18,400,000 VND 

Muak 2

SV đại học nữ  2 người 1,000,000 KRW ~ 20,000,000 VND 
Muak 3 SV đại học, cao học khoa Nha khoa, Điều dưỡng  2 người 

1,200,000 KRW ~ 24,000,000 VND 

Muak 4 

SV cao học nữ  1 người  2,500,000 KRW ~ 50,000,000 VND 
2 người 

1,900,000 KRW ~ 38,000,000 VND 

Woojeongwon 

SV đại học  2 người 1,600,000 KRW ~ 32,000,000 VND 
3 người

1,000,000 KRW ~ 20,000,000 VND 

KTX khoa Luật 

SV đại học, SV cao học Luật  2 người 

1,600,000 KRW ~ 32,000,000 VND 

Trường Đại học Yonsei - LABS Academy
Trải qua hơn 139 năm phát triển, Đại học Yonsei đã khẳng định vị thế là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc, là điểm đến mơ ước của bao thế hệ học sinh. Nơi đây không chỉ cung cấp nền giáo dục chất lượng cao mà còn tạo dựng môi trường học tập năng động, sáng tạo, giúp sinh viên phát triển toàn diện. Hãy đến với Yonsei để trải nghiệm môi trường giáo dục đẳng cấp quốc tế và trở thành một phần của cộng đồng tinh anh, góp phần tạo nên những giá trị to lớn cho xã hội.

Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn và gia đình trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.

>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

  • Website: https://labs.edu.vn/
  • Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
  • Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
  • Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
  • Instagram: tuvanduhochanquoclabs
  • Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
  • Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *