Trường Đại học Quốc gia Seoul – Đại học số 1 Hàn Quốc

Trường Đại học Quốc gia Seoul - LABS Academy

Tọa lạc tại thủ đô Seoul sôi động, Đại học Quốc gia Seoul (SNU) tự hào là đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc, khẳng định vị thế trường đại học hàng đầu với bề dày lịch sử hơn 77 năm. Được ví như “Harvard của xứ sở kim chi”, nơi đây không chỉ là niềm tự hào của người dân Hàn Quốc mà còn là điểm đến mơ ước của sinh viên quốc tế trên toàn cầu khát khao được đắm chìm trong môi trường học thuật xuất sắc và hòa mình vào nền văn hóa xứ kim chi.

Tiền thân của SNU là các học viện giáo dục do Vua Cao Tông thành lập năm 1895. Nửa thế kỷ sau, vào ngày 27 tháng 8 năm 1946, mười học viện giáo dục công lập tại Seoul hợp nhất thành Đại học Quốc gia Seoul ngày nay. Trải qua bao thăng trầm lịch sử, SNU không ngừng phát triển và khẳng định vị thế là ngọn hải đăng tri thức, nơi đào tạo ra những nhân tài xuất chúng cho đất nước.

Trường Đại học Quốc gia Seoul - LABS Academy

Với ba học xá tại Gwanak, Yeongeon và Suwon, SNU quy tụ hơn 30.000 sinh viên tài năng theo học 24 trường thành viên trực thuộc. Trường tự hào sở hữu đội ngũ giảng viên uy tín, dày dặn kinh nghiệm cùng cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến, đáp ứng mọi nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.

Vài nét về Đại học Quốc gia Seoul

» Tên tiếng Hàn: 서울대학교

» Tên tiếng Anh: Seoul National University

» Năm thành lập: 1946 

» Loại hình: Công lập 

» Số lượng sinh viên: 29,000 sinh viên

» Học phí hệ tiếng Hàn: 6,600,000 – 7,200,000 KRW (khoảng 132,000,000 – 144,000,000 VND)

» Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: snu.ac.kr

Trường Đại học Quốc gia Seoul - LABS Academy

Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Quốc gia Seoul

Một số thành tích ấn tượng mà Trường Đại học Quốc gia Seoul đã đạt được qua hơn 120 năm hình thành và phát triển:

  • Đại học Quốc gia Seoul luôn đứng đầu trong nhóm SKY và cũng là trường đại học công lập duy nhất trong bộ ba huyền thoại này.
  • TOP 50 Đại học nổi tiếng nhất thế giới và xếp hạng 9 tại Châu Á theo The Times Higher Education (năm 2020).
  • TOP 40 Đại học xuất sắc nhất thế giới, xếp hạng 11 tại Châu Á và là trường số 1 tại Hàn Quốc theo QS University Rankings (2020).
  • Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index).
  • Đại học Quốc gia Seoul là một trong 4 trường đại học duy nhất của Hàn Quốc lọt vào bảng xếp hạng chất lượng các trường đại học của ARWU World University Ranking, QS World University Rankings và The Times World University Ranking.
  • Là đại học đào tạo nhiều chuyên ngành nhất Hàn Quốc với hơn 19.000 chuyên ngành.
  • Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 100% và cung ứng lượng nhân tài trong nhiều lĩnh vực.

Một số cựu sinh viên tiêu biểu

  • Tổng thống Hàn Quốc Yoon Suk-yeol
  • Cựu Tổng Thư ký Liên Hợp Quốc Ban Ki-moon
  • Cựu Tổng thống Hàn Quốc Kim Young-sam
  • Thủ tướng Hàn Quốc Han Deok-Su
  • Thành viên Quốc hội Hàn Quốc Ahn Cheol-soo
  • Chủ tịch của Samsung Lee Jae-yong
  • Cựu Chủ tịch SM Entertainment Lee Soo-man 
  • Chủ tịch tập đoàn HYBE Bang Si-hyuk
  • Diễn viên Lee Soon-jae
  • Diễn viên Kim Tae-hee
  • Diễn viên – Hoa hậu Hàn Quốc Honey Lee,…

Trường Đại học Quốc gia Seoul - LABS Academy

Chương trình tiếng Hàn tại Trường Đại học Quốc gia Seoul

Điều kiện đăng ký 

  • Đã tốt nghiệp cấp 3 trở lên hoặc có trình độ học vấn tương đương.
  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính và sức khỏe để du học. 

Thông tin khóa học 

Kỳ

4 kỳ/năm (Tháng 3-6-9-12)
Thời gian

10 tuần/kỳ

Thứ 2 – Thứ 6 

Số lượng sinh viên 1 lớp

12 ~ 16 sinh viên 
Phí đăng ký

60,000 KRW ~ 1,200,000 VND 

Học phí

Lớp sáng: 7,200,000 KRW/năm ~ 144,000,000 VND 

Lớp chiều: 6,600,000 KRW/năm ~ 132,000,000 VND 

 

Học bổng 

Học bổng

Điều kiện Giá trị 
Học bổng thành tích xuất sắc Học sinh nằm trong Top 5% điểm số cao nhất của mỗi cấp

Giảm 200,000 KRW cho học kỳ tới

Học bổng giảm giá đăng ký liên tục

Học sinh đăng ký liên tiếp 5 học kỳ  Giảm 200,000 KRW cho học kỳ tới
Học bổng tình nguyện  Học sinh làm tình nguyện 20 tiếng trong 1 học kỳ 

200,000 KRW 

 

Chương trình đại học tại Trường Đại học Quốc gia Seoul

Điều kiện đăng ký 

  • Ứng viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
  • Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc có trình độ học vấn tương đương. 

Đạt một trong các điều kiện ngoại ngữ dưới đây:

  • TOPIK 3 trở lên
  • Hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn của Viện giáo dục tiếng Hàn tại các trường Đại học ở Hàn Quốc
  • TOEFL iBT 80 / IELTS Academic 6.0 / TEPS 269 trở lên 

Trường Đại học Quốc gia Seoul - LABS Academy

Chuyên ngành – Học phí 

Trường

Khoa – Chuyên ngành

Học phí 

Nhân văn 

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
  • Lịch sử 
  • Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
  • Triết học
  • Tôn giáo học
  • Mỹ học 

2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND

Khoa học xã hội

  • Chính trị và Ngoại giao 
  • Kinh tế học 
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông

2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND

  • Nhân loại 
  • Tâm lý học
  • Địa lý học

2,679,000 KRW ~ 53,580,000 VND 

Khoa học tự nhiên 

  • Khoa học Toán học

2,450,000 KRW ~ 49,000,000 VND 

  • Thống kê
  • Vật lý
  • Thiên văn học
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Khoa học trái đất và môi trường

2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND 

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng

2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND 

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật môi trường xây dựng 
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật điện và thông tin 
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật sinh học và hóa học
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân 
  • Kỹ thuật hàng hải và đóng tàu 
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ

2,998,000 KRW ~ 59,960,000 VND 

Khoa học đời sống & nông nghiệp 

  • Kinh tế & xã hội nông nghiệp

2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND

  • Khoa học sản xuất thực vật
  • Khoa học lâm nghiệp
  • Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm
  • Hóa học và Sinh học ứng dụng
  • Kỹ thuật hệ thống cảnh quan và khu vực
  • Vật liệu và hệ thống sinh học 

2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND 

Mỹ thuật

  • Hội họa phương Đông
  • Hội họa phương Tây 
  • Điêu khắc
  • Thủ công
  • Thiết kế

3,653,000 KRW ~ 73,060,000 VND 

Sư phạm 

  • Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Giáo dục tiếng Đức
  • Giáo dục tiếng Pháp
  • Giáo dục Xã hội học
  • Giáo dục Lịch sử
  • Giáo dục Địa lý
  • Giáo dục Đạo đức

2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND

  • Giáo dục Lý
  • Giáo dục Hóa
  • Giáo dục Sinh
  • Giáo dục Khoa học trái đất
  • Giáo dục thể chất

2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND 

  • Giáo dục Toán

2,450,000 KRW ~ 49,000,000 VND 

Khoa học đời sống 

  • Khoa học người tiêu dùng
  • Nghiên cứu trẻ em và gia đình

2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND

  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Dệt may

2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND 

Thú ý

  • Dự bị thú y (2 năm)

3,072,000 KRW ~ 61,440,000 VND 

  • Thú y (4 năm)

4,645,000 KRW ~ 92,900,000 VND 

Âm nhạc

  • Thanh nhạc 
  • Soạn nhạc
  • Âm nhạc 
  • Piano 
  • Nhạc giao hưởng 
  • Âm nhạc Hàn Quốc

3,916,000 KRW ~ 78,320,000 VND 

Y

  • Dự bị y khoa (2 năm)

3,072,000 KRW ~ 61,440,000 VND 

  • Y khoa (4 năm)

5,038,000 KRW ~ 100,760,000 VND 

Chuyên ngành tự do 

  • Chuyên ngành tự do

2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND 

Học bổng 

Học bổng

Điều kiện  Giá trị 
Học bổng chính phủ (KGS)

SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm

– Miễn 100% học phí 4 năm

– Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/tháng

– Vé máy bay một chiều

– Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm

Học bổng Glo-Harmony

SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA

– Tối đa học phí 8 kỳ

– Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS)

SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

– 500,000 KRW/tháng

Học bổng Liên đoàn Daewoong

Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học

– 2,000,000 KRW/ tháng

– Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc

Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc

– Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

– Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng

 

Chương trình cao học tại Trường Đại học Quốc gia Seoul

Điều kiện đăng ký

  • Ứng viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
  •  Đối với ứng viên đăng ký chương trình Thạc sĩ và Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp: phải có bằng Cử nhân hoặc bằng cấp tương đương trở lên.
  • Đối với ứng viên đăng ký chương trình Tiến sĩ: phải có bằng Thạc sĩ hoặc bằng cấp tương đương trở lên.

Đạt một trong các điều kiện ngoại ngữ dưới đây:

  • TOPIK 3 trở lên tùy theo từng chuyên ngành 
  • Hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn của Viện giáo dục tiếng Hàn tại các trường Đại học ở Hàn Quốc
  • TOEFL iBT 80 / IELTS Academic 6.0 / TEPS 269 trở lên 

Trường Đại học Quốc gia Seoul - LABS Academy

Chuyên ngành – Học phí 

  • Phí nhập học: 169,000 KRW ~ 3,380,000 VND 

Trường

Khoa – Chuyên ngành

Học phí 

Nhân văn 

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử phương Đông
  • Lịch sử phương Tây  
  • Triết học 
  • Tôn giáo học
  • Mỹ học
  • Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
  • Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
  • Chương trình liên ngành (Nghiên cứu cổ điển phương Tây, Khoa học nhận thức, Văn học so sánh, Lưu trữ học, Nghệ thuật biểu diễn)

3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND 

Khoa học xã hội

  • Chính trị và Ngoại giao 
  • Kinh tế học 
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông
  • Nhân loại 
  • Địa lý học
  • Chương trình liên ngành (Nữ học, Hòa bình – thống nhất học)

3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND 

Kinh doanh 

  • Quản trị kinh doanh 

3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND 

Khoa học đời sống & nông nghiệp 

  • Kinh tế & xã hội nông nghiệp 

3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND 

  • Tài nguyên sinh vật nông lâm
  • Công nghệ sinh học nông nghiệp
  • Kỹ thuật hệ thống khu vực và cảnh quang sinh thái
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học 
  • Phát triển nhân lực hệ thống công nghiệp
  • Chương trình liên ngành (Khí tượng nông lâm, Di truyền học nông nghiệp)

3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND 

Sư phạm 

  • Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục ngoại ngữ 
  • Giáo dục Xã hội học 
  • Giáo dục Đạo đức
  • Chương trình liên ngành (Giáo dục âm nhạc, Giáo dục mỹ thuật, Giáo dục gia đình, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục môi trường, Giáo dục trẻ em, Hợp tác giáo dục toàn cầu)  

3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND 

  • Giáo dục toán 

3,117,000 KRW ~ 62,340,000 VND 

  • Giáo dục thể chất 
  • Giáo dục khoa học 

3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND 

Khoa học đời sống 

  • Khoa học người tiêu dùng
  • Nghiên cứu trẻ em và gia đình

3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND 

  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Dệt may 

3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND 

Cao học hành chính 

  • Hành chính học 
  • Chính sách học 

3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND 

  • Hành chính toàn cầu 

5,193,000 KRW ~ 103,860,000 VND 

Cao học môi trường 

  • Quy hoạch môi trường 
  • Thiết kế môi trường
  • Chương trình liên ngành (Cảnh quan học)

3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND 

Cao học quốc tế 

  • Quốc tế học 

3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND 

Khoa học tự nhiên 

  • Thống kê
  • Vật lý – Thiên văn học (Vật lý học, Thiên văn học) 
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Khoa học trái đất và môi trường
  • Khoa học 
  • Chương trình liên ngành (Kỹ thuật di truyền, Khoa học não bộ, Thông tin sinh vật học, Khoa học tính toán)

3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND 

  • Khoa học Toán học 

3,117,000 KRW ~ 62,340,000 VND 

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng 

3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND 

Cao học kỹ thuật nông nghiệp quốc tế 

  • Kỹ thuật nông nghiệp quốc tế 

3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND 

Dược

  • Dược 

4,686,000 KRW ~ 93,720,000 VND 

Cao học y tế

  • Y tế học
  • Y tế môi trường 

3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND 

Cao học kỹ thuật khoa học tích hợp 

  • Y học phân tử & Dược phẩm sinh học 
  • Kỹ thuật sinh học ứng dụng
  • Tích hợp thông tin trí tuệ 

4,018,000 KRW ~ 80,360,000 VND 

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng 
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật điện và thông tin 
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật môi trường xây dựng 
  • Kỹ thuật sinh học và hóa học
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hàng hải và đóng tàu 
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Chương trình liên ngành (Kỹ thuật sinh học, Thiết kế đô thị, Chính sách – Kinh tế – Quản lý kỹ thuật, Hệ thống hàng không vũ trụ thông minh) 

3,828,000 KRW ~ 76,560,000 VND 

Cao học khoa học dữ liệu 

  • Khoa học dữ liệu 
4,517,000 KRW ~ 90,340,000 VND

Y

  • Y học (lâm sàng)

5,962,000 KRW ~ 119,240,000 VND 

  • Y học (cơ bản)
  • Chương trình liên ngành (Ung thư, Thông tin y tế, Sinh vật học tế bào gốc)

4,762,000 KRW ~ 95,240,000 VND 

Cao học Nha khoa 

  • Nha khoa (lâm sàng)

5,962,000 KRW ~ 119,240,000 VND 

  • Nha khoa (cơ bản)

4,762,000 KRW ~ 95,240,000 VND 

Thú y 

  • Thú y (lâm sàng)

5,620,000 KRW ~ 112,400,000 VND 

  • Thú y (cơ bản)

5,194,000 KRW ~ 103,880,000 VND

Âm nhạc

  • Âm nhạc 

5,029,000 KRW ~ 100,580,000 VND 

Mỹ thuật

  • Mỹ thuật 
  • Hội họa phương Đông
  • Hội họa phương Tây 
  • Điêu khắc
  • Thiết kế
  • Chương trình liên ngành (Kinh doanh mỹ thuật)

4,686,000 KRW ~ 93,720,000 VND 

 

Học bổng

Tên học bổng

Điều kiện Chi tiết
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS)

SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học

– Miễn 100% học phí 4 kỳ

– Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng Glo-Harmony

SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA

– Tối đa học phí 8 kỳ

– Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS)

SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

– 500,000 KRW/tháng

Học bổng Liên đoàn Daewoong

Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học

– 2,000,000 KRW/tháng

– Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

 

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc

Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc

– Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

– Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng toàn cầu SNU

Sinh viên quốc tế học cao học

– Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở

Trường Đại học Quốc gia Seoul - LABS Academy

Ký túc xá tại Trường Đại học Quốc gia Seoul

Loại phòng

Chi phí (1 kỳ) Cơ sở vật chất
Phòng đơn

1,600,000 KRW 

Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt,…

Phòng đôi (giường tầng)

800,000 KRW 
Phòng đôi (giường đơn)

1,000,000 KRW 

Trường Đại học Quốc gia Seoul - LABS Academy

Trường Đại học Quốc gia Seoul - LABS Academy

Trường Đại học Quốc gia Seoul - LABS Academy

Đại học Quốc gia Seoul tự hào là ngọn hải đăng tri thức, nơi nuôi dưỡng ước mơ và hoài bão của thế hệ trẻ. SNU không chỉ mang đến nền giáo dục đẳng cấp thế giới mà còn chắp cánh cho sinh viên bay cao, bay xa trên bầu trời tri thức, góp phần kiến tạo tương lai rực rỡ cho bản thân và cho đất nước.

Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập năng động, sáng tạo, nơi bạn có thể thỏa sức khám phá tiềm năng bản thân và vươn tới thành công, Đại học Quốc gia Seoul chính là điểm đến lý tưởng dành cho bạn. Hãy đến với SNU và cùng viết tiếp câu chuyện truyền cảm hứng của chính mình!

Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn và gia đình trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.

>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

  • Website: https://labs.edu.vn/
  • Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
  • Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
  • Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
  • Instagram: tuvanduhochanquoclabs
  • Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
  • Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *