Tọa lạc tại thủ đô Seoul sôi động, Đại học Quốc gia Seoul (SNU) tự hào là đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc, khẳng định vị thế trường đại học hàng đầu với bề dày lịch sử hơn 77 năm. Được ví như “Harvard của xứ sở kim chi”, nơi đây không chỉ là niềm tự hào của người dân Hàn Quốc mà còn là điểm đến mơ ước của sinh viên quốc tế trên toàn cầu khát khao được đắm chìm trong môi trường học thuật xuất sắc và hòa mình vào nền văn hóa xứ kim chi.
Tiền thân của SNU là các học viện giáo dục do Vua Cao Tông thành lập năm 1895. Nửa thế kỷ sau, vào ngày 27 tháng 8 năm 1946, mười học viện giáo dục công lập tại Seoul hợp nhất thành Đại học Quốc gia Seoul ngày nay. Trải qua bao thăng trầm lịch sử, SNU không ngừng phát triển và khẳng định vị thế là ngọn hải đăng tri thức, nơi đào tạo ra những nhân tài xuất chúng cho đất nước.
Với ba học xá tại Gwanak, Yeongeon và Suwon, SNU quy tụ hơn 30.000 sinh viên tài năng theo học 24 trường thành viên trực thuộc. Trường tự hào sở hữu đội ngũ giảng viên uy tín, dày dặn kinh nghiệm cùng cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến, đáp ứng mọi nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Vài nét về Đại học Quốc gia Seoul
» Tên tiếng Hàn: 서울대학교
» Tên tiếng Anh: Seoul National University
» Năm thành lập: 1946
» Loại hình: Công lập
» Số lượng sinh viên: 29,000 sinh viên
» Học phí hệ tiếng Hàn: 6,600,000 – 7,200,000 KRW (khoảng 132,000,000 – 144,000,000 VND)
» Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: snu.ac.kr
Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Quốc gia Seoul
Một số thành tích ấn tượng mà Trường Đại học Quốc gia Seoul đã đạt được qua hơn 120 năm hình thành và phát triển:
- Đại học Quốc gia Seoul luôn đứng đầu trong nhóm SKY và cũng là trường đại học công lập duy nhất trong bộ ba huyền thoại này.
- TOP 50 Đại học nổi tiếng nhất thế giới và xếp hạng 9 tại Châu Á theo The Times Higher Education (năm 2020).
- TOP 40 Đại học xuất sắc nhất thế giới, xếp hạng 11 tại Châu Á và là trường số 1 tại Hàn Quốc theo QS University Rankings (2020).
- Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index).
- Đại học Quốc gia Seoul là một trong 4 trường đại học duy nhất của Hàn Quốc lọt vào bảng xếp hạng chất lượng các trường đại học của ARWU World University Ranking, QS World University Rankings và The Times World University Ranking.
- Là đại học đào tạo nhiều chuyên ngành nhất Hàn Quốc với hơn 19.000 chuyên ngành.
- Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 100% và cung ứng lượng nhân tài trong nhiều lĩnh vực.
Một số cựu sinh viên tiêu biểu
- Tổng thống Hàn Quốc Yoon Suk-yeol
- Cựu Tổng Thư ký Liên Hợp Quốc Ban Ki-moon
- Cựu Tổng thống Hàn Quốc Kim Young-sam
- Thủ tướng Hàn Quốc Han Deok-Su
- Thành viên Quốc hội Hàn Quốc Ahn Cheol-soo
- Chủ tịch của Samsung Lee Jae-yong
- Cựu Chủ tịch SM Entertainment Lee Soo-man
- Chủ tịch tập đoàn HYBE Bang Si-hyuk
- Diễn viên Lee Soon-jae
- Diễn viên Kim Tae-hee
- Diễn viên – Hoa hậu Hàn Quốc Honey Lee,…
Chương trình tiếng Hàn tại Trường Đại học Quốc gia Seoul
Điều kiện đăng ký
- Đã tốt nghiệp cấp 3 trở lên hoặc có trình độ học vấn tương đương.
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính và sức khỏe để du học.
Thông tin khóa học
Kỳ |
4 kỳ/năm (Tháng 3-6-9-12) |
Thời gian |
10 tuần/kỳ Thứ 2 – Thứ 6 |
Số lượng sinh viên 1 lớp |
12 ~ 16 sinh viên |
Phí đăng ký |
60,000 KRW ~ 1,200,000 VND |
Học phí |
Lớp sáng: 7,200,000 KRW/năm ~ 144,000,000 VND |
Lớp chiều: 6,600,000 KRW/năm ~ 132,000,000 VND |
Học bổng
Học bổng |
Điều kiện | Giá trị |
Học bổng thành tích xuất sắc | Học sinh nằm trong Top 5% điểm số cao nhất của mỗi cấp |
Giảm 200,000 KRW cho học kỳ tới |
Học bổng giảm giá đăng ký liên tục |
Học sinh đăng ký liên tiếp 5 học kỳ | Giảm 200,000 KRW cho học kỳ tới |
Học bổng tình nguyện | Học sinh làm tình nguyện 20 tiếng trong 1 học kỳ |
200,000 KRW |
Chương trình đại học tại Trường Đại học Quốc gia Seoul
Điều kiện đăng ký
- Ứng viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc có trình độ học vấn tương đương.
Đạt một trong các điều kiện ngoại ngữ dưới đây:
- TOPIK 3 trở lên
- Hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn của Viện giáo dục tiếng Hàn tại các trường Đại học ở Hàn Quốc
- TOEFL iBT 80 / IELTS Academic 6.0 / TEPS 269 trở lên
Chuyên ngành – Học phí
Trường |
Khoa – Chuyên ngành |
Học phí |
Nhân văn |
|
2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND |
Khoa học xã hội |
|
2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND |
|
2,679,000 KRW ~ 53,580,000 VND |
|
Khoa học tự nhiên |
|
2,450,000 KRW ~ 49,000,000 VND |
|
2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND |
|
Điều dưỡng |
|
2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND |
Kinh doanh |
|
2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND |
Kỹ thuật |
|
2,998,000 KRW ~ 59,960,000 VND |
Khoa học đời sống & nông nghiệp |
|
2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND |
|
2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND |
|
Mỹ thuật |
|
3,653,000 KRW ~ 73,060,000 VND |
Sư phạm |
|
2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND |
|
2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND |
|
|
2,450,000 KRW ~ 49,000,000 VND |
|
Khoa học đời sống |
|
2,442,000 KRW ~ 48,840,000 VND |
|
2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND |
|
Thú ý |
|
3,072,000 KRW ~ 61,440,000 VND |
|
4,645,000 KRW ~ 92,900,000 VND |
|
Âm nhạc |
|
3,916,000 KRW ~ 78,320,000 VND |
Y |
|
3,072,000 KRW ~ 61,440,000 VND |
|
5,038,000 KRW ~ 100,760,000 VND |
|
Chuyên ngành tự do |
|
2,975,000 KRW ~ 59,500,000 VND |
Học bổng
Học bổng |
Điều kiện | Giá trị |
Học bổng chính phủ (KGS) |
SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm |
– Miễn 100% học phí 4 năm
– Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/tháng – Vé máy bay một chiều – Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm |
Học bổng Glo-Harmony |
SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
– Tối đa học phí 8 kỳ
– Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) |
SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
– 500,000 KRW/tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong |
Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học |
– 2,000,000 KRW/ tháng
– Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc |
Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc |
– Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
– Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng |
Chương trình cao học tại Trường Đại học Quốc gia Seoul
Điều kiện đăng ký
- Ứng viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
- Đối với ứng viên đăng ký chương trình Thạc sĩ và Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp: phải có bằng Cử nhân hoặc bằng cấp tương đương trở lên.
- Đối với ứng viên đăng ký chương trình Tiến sĩ: phải có bằng Thạc sĩ hoặc bằng cấp tương đương trở lên.
Đạt một trong các điều kiện ngoại ngữ dưới đây:
- TOPIK 3 trở lên tùy theo từng chuyên ngành
- Hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn của Viện giáo dục tiếng Hàn tại các trường Đại học ở Hàn Quốc
- TOEFL iBT 80 / IELTS Academic 6.0 / TEPS 269 trở lên
Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 169,000 KRW ~ 3,380,000 VND
Trường |
Khoa – Chuyên ngành |
Học phí |
Nhân văn |
|
3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND |
Khoa học xã hội |
|
3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND |
Kinh doanh |
|
3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND |
Khoa học đời sống & nông nghiệp |
|
3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND |
|
3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND |
|
Sư phạm |
|
3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND |
|
3,117,000 KRW ~ 62,340,000 VND |
|
|
3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND |
|
Khoa học đời sống |
|
3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND |
|
3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND |
|
Cao học hành chính |
|
3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND |
|
5,193,000 KRW ~ 103,860,000 VND |
|
Cao học môi trường |
|
3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND |
Cao học quốc tế |
|
3,109,000 KRW ~ 62,180,000 VND |
Khoa học tự nhiên |
|
3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND |
|
3,117,000 KRW ~ 62,340,000 VND |
|
Điều dưỡng |
|
3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND |
Cao học kỹ thuật nông nghiệp quốc tế |
|
3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND |
Dược |
|
4,686,000 KRW ~ 93,720,000 VND |
Cao học y tế |
|
3,802,000 KRW ~ 76,040,000 VND |
Cao học kỹ thuật khoa học tích hợp |
|
4,018,000 KRW ~ 80,360,000 VND |
Kỹ thuật |
|
3,828,000 KRW ~ 76,560,000 VND |
Cao học khoa học dữ liệu |
|
4,517,000 KRW ~ 90,340,000 VND |
Y |
|
5,962,000 KRW ~ 119,240,000 VND |
|
4,762,000 KRW ~ 95,240,000 VND |
|
Cao học Nha khoa |
|
5,962,000 KRW ~ 119,240,000 VND |
|
4,762,000 KRW ~ 95,240,000 VND |
|
Thú y |
|
5,620,000 KRW ~ 112,400,000 VND |
|
5,194,000 KRW ~ 103,880,000 VND |
|
Âm nhạc |
|
5,029,000 KRW ~ 100,580,000 VND |
Mỹ thuật |
|
4,686,000 KRW ~ 93,720,000 VND |
Học bổng
Tên học bổng |
Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) |
SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học |
– Miễn 100% học phí 4 kỳ
– Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Học bổng Glo-Harmony |
SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
– Tối đa học phí 8 kỳ
– Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) |
SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
– 500,000 KRW/tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong |
Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học |
– 2,000,000 KRW/tháng
– Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp
|
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc |
Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc |
– Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
– Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Học bổng toàn cầu SNU |
Sinh viên quốc tế học cao học |
– Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở |
Ký túc xá tại Trường Đại học Quốc gia Seoul
Loại phòng |
Chi phí (1 kỳ) | Cơ sở vật chất |
Phòng đơn |
1,600,000 KRW |
Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt,… |
Phòng đôi (giường tầng) |
800,000 KRW | |
Phòng đôi (giường đơn) |
1,000,000 KRW |
Đại học Quốc gia Seoul tự hào là ngọn hải đăng tri thức, nơi nuôi dưỡng ước mơ và hoài bão của thế hệ trẻ. SNU không chỉ mang đến nền giáo dục đẳng cấp thế giới mà còn chắp cánh cho sinh viên bay cao, bay xa trên bầu trời tri thức, góp phần kiến tạo tương lai rực rỡ cho bản thân và cho đất nước.
Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập năng động, sáng tạo, nơi bạn có thể thỏa sức khám phá tiềm năng bản thân và vươn tới thành công, Đại học Quốc gia Seoul chính là điểm đến lý tưởng dành cho bạn. Hãy đến với SNU và cùng viết tiếp câu chuyện truyền cảm hứng của chính mình!
Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn và gia đình trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.
>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<
LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ
- Website: https://labs.edu.vn/
- Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
- Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
- Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
- Instagram: tuvanduhochanquoclabs
- Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.