Đại học Quốc gia Pukyong tọa lạc tại thành phố cảng Busan sôi động, là một trong những trường đại học quốc gia danh tiếng nhất Hàn Quốc. Với hơn 70 năm hình thành và phát triển, PKNU tự hào là bệ phóng cho những thế hệ nhân tài xuất sắc, góp phần vào sự phát triển của đất nước và khu vực.
Hôm nay hãy cùng với Labs cùng tìm hiểu thêm về Trường Đại học Pukyong trong bài viết này nhé!
Vài nét về Trường Đại học Pukyong
» Tên tiếng Hàn: 부경대학교
» Tên tiếng Anh: Pukyong National University
» Loại hình: Công lập
» Năm thành lập: 1924
» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/năm
» Địa chỉ:
+ Daeyeon Campus : 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea
+ Yongdang Campus : 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Korea
» Website: http://oia.pknu.ac.kr/vn/
Đại học Quốc gia Pukyong được hình thành vào năm 1996 từ sự hợp nhất của hai trường đại học quốc gia với lịch sử lâu dài, Đại học Quốc gia thủy sản của Busan được thành lập vào năm 1941 và Đại học Công nghệ Busan được thành lập vào năm 1924.
Mặc dù chủ yếu là một trường đại học thủy sản, PKNU có 6 trường đại học bao gồm 1 trường Khoa xã hội và nhân văn, 4 chương trình sau đại học với các khóa học thạc sĩ trong 60 phòng ban trong 15 chương trình liên ngành và các khóa học tiến sĩ ở 56 khoa và 12 chương trình liên ngành. Ngoài ra còn có 8 viện nghiên cứu.
Đại học Quốc gia Pukyong có thể nói là nơi đào tạo ra nhiều thế hệ sinh viên đầy tài năng cống hiến cho sự phát triển của đất nước Đại Hàn Dân Quốc. Đây cũng là ngôi trường nổi tiếng có năng lực nghiên cứu xuất sắc trong nhiều lĩnh vực phải kể đến như: Công nghệ kết hợp làm lạnh. công nghệ sinh học và ngư nghiệp, công nghệ môi trường,…
Nhờ vào chất lượng đào tạo và tạo ra những điều kiện tốt nhất cho sinh viên, do đó, sinh viên theo học trường Đại học Pukyong sau khi tốt nghiệp có tỷ lệ tìm được việc làm rất cao nằm trong top đầu ở Hàn Quốc. Đồng thời, Đại học Pukyong cũng là ngôi trường có tần suất xuất hiện dày đạt trên nhiều đầu báo khoa học quốc tế.
Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Pukyong
Nằm trong top các trường đại học lớn của Hàn Quốc, đồng thời là 1 trong 2 Đại học lớn nhất ở phía Nam Hàn Quốc, theo đó Đại học Pukyong cũng sở hữu nhiều thành tích nổi bật như:
- Được đánh giá là trường đào tạo các ngành nghề trọng tâm thuộc “nhóm việc làm số 1” tại Hàn.
- Dẫn đầu về tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi ra trường vào năm 2015.
- Nằm trong TOP 1 trong số các trường Đại học tại Hàn về chương trình đào tạo lĩnh vực Khoa học đời sống vào năm 2014.
- Đứng đầu về chất lượng đào tạo trong lĩnh vực Khoa học Y sinh vào năm 2015.
Bên cạnh đó vào năm 2020, trường Đại học Pukyong còn vinh dự góp mặt trong danh sách các trường được bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận đủ điều kiện và năng lực để tuyển sinh và đào tạo sinh viên hệ quốc tế. Đối với các trường nhận được chứng nhận từ bộ Giáo dục Hàn Quốc, sinh viên ngoại quốc sẽ được giảm 50% tài chính khi theo học tại đây.
Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc gia Pukyong
Điều kiện của trường đối với du học sinh |
Hệ học tiếng | Hệ đại học | Hệ sau đại học |
Bố mẹ có quốc tịch nước ngoài |
✔️ | ✔️ | ✔️ |
Chứng minh tài chính đủ điều kiện để có thể du học |
✔️ | ✔️ | ✔️ |
Có tìm hiểu và yêu thích đất nước Hàn Quốc |
✔️ | ✔️ | ✔️ |
Du học sinh tối thiểu cần có bằng THPT | ✔️ | ✔️ |
✔️ |
Du học sinh cần đạt điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✔️ | ✔️ |
✔️ |
Đã có chứng chỉ TOPIK hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên | ✔️ |
✔️ |
|
Sinh viên có bằng Cử nhân và chứng chỉ TOPIK 4 |
✔️ |
Chương trình đào tạo tiếng Hàn trường đại học quốc gia Pukyong Hàn Quốc
Điều kiện xét tuyển
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
- Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0
Tuyển sinh 4 học kỳ ( tháng 3 – 6 – 9 – 12 ) |
|
200h/kỳ (ngày 4 giờ x 5 ngày x 10 tuần) |
|
Cấp học |
Cấp 1 ~ 6 |
Thời gian học |
Thứ 2 ~ 6 ( mỗi ngày 4 tiếng ) |
Học phí |
4,800,000 KRW / 1 năm (96,000,000 VND) |
Phí đăng ký |
60,000 KRW (1,200,000 VND) |
Phí Bảo hiểm |
60,000 KRW (1,200,000 VND) |
Học bổng hệ tiếng Hàn
HỌC BỔNG DÀNH CHO DU HỌC SINH |
ĐIỀU KIỆN NHẬN HỌC BỔNG |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tiếng Hàn xuất sắc |
Học bổng dành cho sinh viên ở mỗi học kỳ: Tổng điểm nằm trong top 5%: Được hỗ trợ giảm 50% học phí cho kỳ tiếp theo. Tổng điểm nằm trong top 6 -10 %: Được hỗ trợ giảm 30% học phí cho kỳ kế tiếp. |
Học bổng hỗ trợ sinh viên năm đầu và sinh viên chuyển tiếp lên học hệ Đại học |
Dành cho sinh viên đã hoàn thành từ 2 kỳ theo học tiếng Hàn trở lên tại trường và tiếp tục đăng ký học hệ Đại học tại trường: Giảm 80% học phí cho kỳ đầu tiên đối với sinh viên hoàn thành 6 tháng học với 85% số giờ tham gia học cùng với đạt TOPIK 4 (sinh viên chuyển tiếp càn đạt TOPIK 4.5). Giảm 40% cho kỳ đầu tiên với sinh viên đã hoàn thành ít nhất 6 tháng học với 85% số giờ học đã tham gia và đã đạt TOPIK 3 |
Chương trình đào tạo chuyên ngành Đại học tại trường Pukyong
Điều kiện xét tuyển
- Học viên và phụ huynh đều là người ngoại quốc.
- Đạt chứng chỉ TOPIK 3 trở lên, riêng với khoa Kinh doanh cần chứng chỉ TOPIK 4.
- Sinh viên cần nộp bằng TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp.
- Sinh viên đã hoàn thành khóa học TOPIK 3 hoặc 4 tại Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc của trường đại học.
- Đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 và TEPS 550.
Chuyên ngành đào tạo trường đại học Pukyong
Trường |
Khoa – Ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
1,703,000 KRW ( 34,060,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
|
2,041,500 KRW (40,830,000 VND) |
|
2,241,500 KRW (44,830,000 VND) |
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
Kỹ Thuật |
|
2,173,500 KRW (43,470,000 VND) |
Khoa học thủy sản |
|
|
Khoa học và Công nghệ Môi trường & Khoa học Biển |
|
Học bổng đào tạo hệ Đại học tại trường Đại học Quốc gia Pukyong
HỌC BỔNG |
ĐIỀU KIỆN |
MỨC HỌC BỔNG |
|
Học bổng PKNU |
1. Hoàn thành các khóa học tiếng Hàn từ 2 khóa trở lên (tổng tỷ lệ tham gia trung bình vượt quá 85%)
2. Vào Đại học Pukyong trong vòng 1 năm sau khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn |
TOPIK 4 |
80% học phí (một kỳ) |
TOPIK 3 |
40% học phí (một kỳ) |
||
Học bổng nhập học |
TOPIK 4 |
40% học phí (2 học kỳ) | |
TOPIK 5 trở lên |
100% học phí (2 học kỳ) |
||
Học bổng cho sinh viên đang theo học có thành tích xuất sắc |
– GPA từ 2,5 trở lên trong học kỳ trước
– Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ trong học kỳ trước |
Top 7% sinh viên nước ngoài của mỗi khối |
80% học phí |
Top 7% ~ 30% sinh viên nước ngoài của mỗi khối |
20% học phí |
||
Học bổng cho sinh viên làm việc tại trường |
Tham gia các công việc hành chính của văn phòng trường | 250.500 won/tháng | |
Học bổng TOPIK | Dành cho sinh viên đã đạt TOPIK cao hơn sau khi nhập học |
100.000 won/học kì |
Các ngành đào tạo sau Đại học
Phí nhập học: 178,000 won ( 3,560,000 VND)
Khối | Khoa/Chuyên ngành | Học phí |
---|---|---|
Xã hội nhân văn |
Quản trị kinh doanh |
1,905,000 KRW (38,100,000 VND) |
Kinh tế |
||
Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc |
||
Quốc tế học & khu vực học |
||
Thương mại quốc tế & Logistics |
||
Luật |
||
Sử học |
||
Truyền thông đại chúng |
||
Ngôn ngữ & văn học Anh |
||
Giáo dục mầm non |
||
Tài nguyên & kinh tế môi trường |
||
Ngôn ngữ & văn học Nhật |
||
Chính trị – ngoại giao |
||
Trung Quốc học |
||
Kinh tế thủy sản |
||
Hành chính công |
||
Khoa học tự nhiên |
Điều dưỡng |
2,289,000 KRW (45,780,000 VND) |
Vật lí |
||
Vật lí thuỷ sản |
||
Y học đời sống thuỷ sản |
||
Sinh học thuỷ sản |
||
Phát triển nhân lực hải dương & thuỷ sản |
||
Khoa học thực phẩm & đời sống |
||
Toán ứng dụng |
||
Kĩ thuật dữ liệu không gian |
||
Khoa học hệ thống môi trường |
||
Khoa học khí quyển môi trường |
||
Công nghệ môi trường |
||
Hải dương học |
||
Thống kê học |
||
Sinh học biển |
||
Vi sinh học |
||
Công nghệ sinh học |
||
Hoá học |
||
Công nghệ kỹ thuật |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
2,436,500 KRW (48,730,000 VND) |
Kiến trúc |
||
Khoa Kiến trúc – Phòng cháy chữa cháy |
||
Công nghệ phòng cháy chữa cháy |
||
Luyện kim |
||
Cơ khí |
||
Thiết kế cơ khí |
||
Công nghệ nano tích hợp |
||
Cơ điện lạnh |
||
Y sinh |
||
Công nghệ sinh thái |
||
Công nghệ quản trị hệ thống kinh doanh |
||
Công nghệ thực phẩm |
||
Kỹ thuật an toàn |
||
Tài nguyên năng lượng |
||
Công nghệ hiển thị tích hợp |
||
Kỹ thuật nguyên liệu |
||
Kỹ thuật điện |
||
Kỹ thuật điện tử |
||
Công nghệ thông tin truyền thông |
||
Vận hành & công nghệ đo lường |
||
Kỹ thuật tàu thuỷ – hệ thống biển |
||
Máy tính |
||
Kỹ thuật xây dựng dân dụng |
||
Mộc |
||
Công nghệ biển |
||
Khoa công nghệ hoá học tích hợp |
||
Nghệ thuật – thể thao |
Thiết kế công nghiệp |
2,436,500 KRW (48,730,000 VND) |
Giáo dục thể chất |
2,289,000 KRW (45,780,000 VND) |
|
Thiết kế thời trang |
2,436,500 KRW (48,730,000 VND) |
Ký túc xá Trường Đại Học Quốc gia Pukyong
Dạng ktx |
Loại phòng | Sổ phòng | Chi phí
(6 tháng; Đã bao gồm chi phí 3 bữa ăn/ngày) |
Ghi chú |
Sejong-1gwan (Daeyeon Campus) |
Đơn | 68 | 2,209,000 ~2,369,000 KRW
(44,000,000-47,380,000 VND) |
Áp dụng cho cả du học sinh nước ngoài |
Đôi | 782 |
1,581,900 ~1,741,710 KRW (31,638,000-34,834,200 VND) |
||
Sejong-2gwan (Daeyeon Campus) |
Đơn | 54 | 2,381,400 ~ 2,541,210 KRW (47,628,000-50,824,200 VND) |
Chỉ dành cho sinh viên Hàn Quốc |
Đôi | 471 |
1,668,000 ~ 1,827,810 KRW (33,360,000-36,556,200 VND) |
Đại Học Quốc gia Pukyong là một trường đại học uy tín và chất lượng, hứa hẹn mang đến cho sinh viên quốc tế những trải nghiệm giáo dục tuyệt vời. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập năng động, hiện đại và đa dạng ngành học, PKNU là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn.
Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.
>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<
LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ
- Website: https://labs.edu.vn/
- Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
- Email: admin@labsuhak.com.vn / labsuhak3639@naver.com
- Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
- Instagram: tuvanduhochanquoclabs
- Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.