Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook - LABS Academy

Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU) được thành lập vào năm 1946 từ sự hợp nhất của 3 trường: Đại học Y Daegu, Đại học Nông nghiệp Daegu và Đại học Sư phạm Daegu. Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, KNU đã trở thành một trong những trường đại học danh giá và uy tín nhất Hàn Quốc, thu hút sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook - LABS Academy

Hôm nay hãy cùng với Labs cùng tìm hiểu thêm về Trường Đại học Kyungpook trong bài viết này nhé!

Vài nét về Trường Đại học Kyungpook

» Tên tiếng Hàn: 경북대학교

» Tên tiếng Anh: Kyungpook National University

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1907

» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Địa chỉ:
+ Daegu Main Campus: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
+ Sangju Campus: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

» Website: knu.ac.kr

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook nằm tại thành phố Daegu là thành phố lớn thứ 3 của Hàn Quốc. Daegu là thành phố có giao thông thuận lợi, cách thủ đô Seoul tầm 1,5 tiếng đi xe và cách thành phố Busan khoảng 1 tiếng. Đây không những là một thành phố công nghiệp phát triển, mà còn là thành phố xanh và có thời trang nổi tiếng của Hàn Quốc.

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook - LABS Academy

Đặc biệt, Kyungpook nằm ngay tại sân bay của thành phố, cách sân bay Quốc tế Daegu khoảng 15’ đi xe, ga tàu Daegu/ga tàu Dongdaegu khoảng 10’. Vì thế, việc di chuyển của sinh viên quốc tế tại trường vô cùng thuận tiện. Đồng thời, xung quanh trường có nhiều khu mua sắm, thương mại, nhà hàng, sân vận động,…phục vụ đầy đủ cho nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.

Đại học Quốc gia Kyungpook đem lại chương trình chất lượng cao, có sự hợp tác với nhiều trường Đại học lớn tại 60 quốc gia trên thế giới, trong đó có các trường Đại học danh giá như British Columbia University (Canada), California State University (USA), University of Queensland (Úc), University of Sheffield (UK),…

Một số nét nổi bật của Trường Đại học

  • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp.
  • Năm 2017 – 2020, xếp hạng 1 với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm cao nhất trong các trường đại học quốc gia (Theo QS World University)
  • Năm 2018 ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.
  • Xếp hạng 9 ở Hàn Quốc và hạng 402 toàn thế giới trong bảng đánh giá các trường đại học năm 2021 của World University Ranking Center(CWUR). 
  • Xếp hạng 7 Hàn Quốc năm 2021 theo đánh giá của Đại học giao thông Thượng Hải. 
  • Xếp hạng 93 châu Á năm 2022 bởi Quacquarelli Symonds. 
  • Xếp hạng 13 thế giới và số 1 Hàn Quốc năm 2022 theo bảng xếp hạng tầm ảnh hưởng của Times Higher Education. 

Một số cựu sinh viên nổi bật

  • Diễn viên Uhm Ji Won
  • Diễn viên hài Seo Nam Yong
  • Diễn viên lồng tiếng Joen Sook Kyung

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook - LABS Academy

Điều kiện du học tại Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Điều kiện

Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học

Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT

Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0

Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên

Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

 

Chương trình tiếng Hàn tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Thời gian: 10 tuần/ 1 kỳ (5 ngày/1 tuần)

9:00 ~ 13:00 (4 tiếng/ ngày)

Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)

Phân loại

Chi phí
Học phí

5,200,000 KRW/ năm (104,000,000 VND)

Phí nhập học

70,000 KRW (1,400,000 VND)

 

Chương trình đại học trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Trường

Lĩnh vực Khoa/Chuyên ngành Học phí
Cao đẳng Nhân văn Nhân văn và khoa học xã hội Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Anh 

Lịch sử

Triết học

Ngôn ngữ và Văn học Pháp

Ngôn ngữ và Văn học Đức

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản

Văn học Trung Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Nga

1.781.000 KRW

(35,620,000 VND)

Nhân chủng học

Khảo cổ học

1.828.500 KRW

(36,510,000 VND)

Trường Cao đẳng Khoa học Xã hội

Nhân văn và khoa học xã hội Khoa học Chính trị và Ngoại giao

Xã hội học

Khoa Địa lý

Thư viện và Khoa học Thông tin

Tâm lý học

Phúc lợi Xã hội

Truyền thông

1.819.000 KRW

(36,380,000 VND)

Trường Cao đẳng Khoa học Tự nhiên

Khoa học thể chất và giáo dục thể chất Khoa Toán, Vật lý, Hóa học, 

Công nghệ sinh học, Khoa Sinh học 

Thống kê
Khoa học Hệ thống Trái đất

2.179.000 KRW

(43,580,000 VND)

Đại học Quốc gia Kyungsang Khoa học xã hội và nhân
văn (Gyeongsang, Luật)
Kinh tế Thương mại 

Quản trị Kinh doanh

1.754.000 KRW

(35,080,000 VND)

Cao đẳng Kỹ thuật

Kỹ thuật Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim loại, Cơ khí

Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc)

Kiến trúc (Chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc)

Kỹ thuật Xây dựng

Kỹ thuật Hóa học Ứng dụn

 Hóa học Ứng dụng

Kỹ thuật Hóa học

Kỹ thuật Polymer

Kỹ thuật Hệ thống Dệt may

Kỹ thuật Môi trường

Kỹ thuật Năng lượng

2.331.000 KRW

(46,620,000 VND)

Đại học CNTT

Kỹ thuật Kỹ thuật Điện tử

Khoa học Máy tính

 Kỹ thuật Điện

2.331.000 KRW

(46,620,000 VND)

Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Khoa học Đời sống Khoa học thể chất và giáo dục thể chất Khoa học ứng dụng đời sống

Y học thực vật, 

Kỹ thuật thực phẩm

Khoa học lâm nghiệp và Kiến trúc cảnh quan
Khoa học làm vườn

Vật liệu sợi sinh học, 

Kỹ thuật dân dụng và công nghiệp sinh học nông nghiệp

Kỹ thuật dân dụng nông nghiệp

Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học thông minh

Công nghiệp Nông nghiệp

2.179.000 KRW

(43,580,000 VND)

Nhân văn và khoa học xã hội

Kinh tế Tài nguyên và Thực phẩm 1.781.000 KRW

(35,620,000 VND)

Cao đẳng nghệ thuật Giải trí Âm nhạc

Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc

Thiết kế

2.410.000 KRW

(48,200,000 VND)

Giải trí (Nghệ thuật)

Nghệ thuật 2.470.000 KRW

(49,400,000 VND)

Đại học Giáo dục Nhân văn và khoa học xã hội Giáo dục

Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc

Giáo dục Tiếng Anh 

Giáo dục Ngôn ngữ Châu Âu

Giáo dục Lịch sử
Giáo dục Địa lý

Giáo dục Xã hội Tổng hợp

Giáo dục Đạo đức

1.781.000 KRW

(35,620,000 VND)

Khoa học thể chất và giáo dục thể chất

Khoa Sư phạm Toán, Khoa Sư phạm Vật lý, Khoa Sư phạm Hóa học, Khoa Sư phạm Sinh học, Khoa Giáo dục Khoa học Trái đất,
Khoa Giáo dục Kinh tế gia đình, Khoa Giáo dục Thể chất
2.179.000 KRW

(43,580,000 VND)

Trường y tế Y học/Nha khoa (ví dụ) Khoa tiền y tế

3.156.500 KRW

(63,130,000 VND)

Khoa Y

4.500.000 KRW

(90,000,000 VND)

Trường nha khoa

Y học/Nha khoa (ví dụ) Tiền nha khoa 3.156.500

(63,130,000 VND)

Khoa Nha khoa

4.500.000 KRW

(90,000,000 VND)

Cao đẳng Thú y

Thú y Tiền thú y 2.344.000 KRW

(46,880,000 VND)

Thú y

2.658.000 KRW

(53,160,000 VND)

Trường Cao đẳng Sinh thái Con người

Khoa học thể chất và giáo dục thể chất Khoa Nghiên cứu Trẻ em, Khoa Quần áo, Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng 2.179.000 KRW

(43,580,000 VND)

Cao đẳng Điều dưỡng Khoa học (Điều dưỡng) Khoa Điều dưỡng

2.240.000 KRW

(44,800,000 VND)

Đại học Dược

tiệm thuốc Khoa Dược 3.192.500 KRW

(63,850,000 VND)

Đại học Hội tụ Công nghệ Tiên tiến Kỹ thuật Khoa Hội tụ, Khoa Kỹ thuật Di động Thông minh, Khoa Kỹ thuật Vũ trụ

2.331.000 KRW

(46,620,000 VND)

Khoa học thể chất và giáo dục thể chất

Khoa Dược học mới sáng tạo 2.179.000 KRW

(43,580,000 VND)

Cục hành chính công Khoa học xã hội và nhân
văn (Gyeongsang, Luật)
Cục hành chính công

1.754.000 KRW

(35,080,000 VND)

Bộ phận chính tự chủ

Nhân văn và khoa học xã hội Chuyên ngành Tự chủ Khoa học Xã hội và Nhân văn 1.809.000 KRW

(36,180,000 VND)

Khoa học Chuyên ngành tự chủ khoa học tự nhiên

2.293.000 KRW (45,860,000 VND)

Trường Cao đẳng Sinh thái và Môi trường
(Sangju)

Khoa học thể chất và giáo dục thể chất Khoa Hệ thống sinh thái và môi trường, Khoa Tài nguyên thực vật, Khoa Bảo vệ sinh thái rừng,
Khoa Du lịch sinh thái và môi trường (Chuyên ngành sinh học ứng dụng), Khoa Khoa học đời sống côn trùng, Khoa Chăn nuôi, Khoa Công nghệ sinh học động vật, Khoa Ngựa/ Khoa học động vật đặc biệt
2.179.000 KRW

(43,580,000 VND)

Nhân văn và khoa học xã hội Khoa Môi trường sinh thái và Du lịch (Chuyên ngành Du lịch sinh thái), Sở Du lịch

1.781.000 KRW

(35,620,000 VND)

Khoa học thể chất và giáo dục thể chất

Khoa Giáo dục Thể chất, Khoa Giáo dục Thể chất (Chuyên ngành Giáo dục Thể chất), Khoa Giáo dục Thể chất (Chuyên ngành Quản lý Sức khỏe và Thể dục) 2.179.000 KRW

(43,580,000 VND)

Trường Cao đẳng Khoa học và Công nghệ
(Sangju)
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Phòng chống Thiên tai, Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Phòng chống Thiên tai, Khoa Kỹ thuật An toàn và Môi trường, Khoa Cơ khí,
Khoa Kỹ thuật Ô tô, Khoa Phần mềm, Khoa Vật liệu Năng lượng Mới và Kỹ thuật Hóa học, Khoa Kỹ thuật Hóa học Mới Kỹ thuật Vật liệu Nano, Khoa Kỹ thuật Năng lượng và Hóa học, Khoa Thiết kế Dệt may và Thời trang (Chuyên ngành Kỹ thuật Dệt may),
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Hội tụ, Khoa Hệ thống Thông tin Vị trí, Khoa Kỹ thuật Nhà máy Thông minh, Khoa Vệ sinh Nha khoa

2.331.000 KRW

(46,620,000 VND)

Khoa học thể chất và giáo dục thể chất

Sở Công nghiệp Thực phẩm và Nhà hàng 2.179.000 KRW

(43,580,000 VND)

Giải trí Khoa Thiết kế Dệt may Thời trang (Chuyên ngành Thiết kế Thời trang)

2.331.000 KRW

(46,620,000 VND)

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook - LABS Academy

Học bổng

Phân loại

Điều kiện

Mức học bổng

Học viên đang theo học tại Viện Ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook

Học viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook

Giảm 16 – 20% học phí kỳ đầu

Học bổng TOPIK

Dành sinh viên mới nhập học

  • TOPIK 3: 20% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 4: 40 ~ 42% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 5: 80 ~ 84% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 6: 100% học kỳ đầu tiên

Dành cho sinh viên đang theo học

Đạt TOPIK 4 sẽ nhận học bổng 500,000 KRW

Thành tích xuất sắc

7% sinh viên có thành tích xuất sắc

30% sinh viên có thành tích học tập tốt

  • 80% học bổng kỳ tiếp theo
  • 20% học bổng kỳ tiếp theo

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook - LABS Academy

Chương trình Cao học trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Phí nhập học: 189,000 KRW (3,780,000 VND)

Khoa

Học phí/kỳ Thạc sĩ Tiến sĩ

CƠ SỞ DAEGU

Nhân văn và khoa học xã hội

2,439,000 KRW
Khoa học thể chất và giáo dục thể chất 3,156,000 KRW

Khoa học

3,363,000 KRW
Khoa học
( Khóa học y tá chuyên nghiệp)
3,541,000 KRW

Kỹ thuật

3,222,000 KRW
Giải trí 4,017,000 KRW

Nông nghiệp và Khoa học Đời sống

3,888,000 KRW
Y học, nha khoa, thú y 4,662,000 KRW

Sư phạm

4,456,000 KRW
Y Dược 3,507,000 KRW

CƠ SỞ SANGJU

Nhân văn và khoa học xã hội

2,439,000 KRW
Khoa học thể chất và giáo dục thể chất 3,156,000 KRW

Kỹ thuật

3,222,000 KRW
Giải trí 3,888,000 KRW

 

Kí túc xá trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Phí quản lý & Phí ăn

Cơ sở Daegu
Phí quản lý 2 người/ phòng Học kỳ 1 Học kỳ 2 Kỳ nghỉ hè

Kỳ nghỉ đông

617,700 KRW

581,300 KRW 270,400 KRW 378,700 KRW
Phí ăn (3 bữa/ ngày) 988,400 KRW 896,000 KRW 551,600 KRW

467,600 KRW

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook - LABS Academy

Với bề dày lịch sử hơn 70 năm, KNU tự hào là cái nôi đào tạo ra nhiều nhân tài xuất sắc cho đất nước và thế giới. Tốt nghiệp từ KNU, bạn không chỉ được trang bị kiến thức chuyên môn vững vàng mà còn sở hữu những kỹ năng mềm cần thiết để thành công trong môi trường làm việc quốc tế. Hãy đến với KNU để khám phá tiềm năng bản thân và chắp cánh ước mơ tương lai!

Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.

>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

  • Website: https://labs.edu.vn/
  • Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
  • Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
  • Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
  • Instagram: tuvanduhochanquoclabs
  • Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
  • Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *