Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc, tọa lạc tại thành phố Cheongju sôi động. Với bề dày lịch sử hơn 70 năm, trường đã khẳng định vị thế trên bản đồ giáo dục quốc tế, thu hút đông đảo sinh viên quốc tế đến theo học.
Hôm nay hãy cùng với Labs cùng tìm hiểu thêm về Trường Đại học Chungbuk trong bài viết này nhé!
Vài nét về Trường Đại học Chungbuk
» Tên tiếng Hàn: 전남대학교
» Tên tiếng Anh: Chungbuk National University
» Loại hình: Công lập
» Năm thành lập: 1951
» Học phí tiếng Hàn: 5.200,000 KRW/năm
» Địa chỉ: 1, Chung-daero, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do
» Website: https://www.chungbuk.ac.kr/
Trường đại học Chungbuk tọa lạc tại thành phố Cheongju, tỉnh Chungbuk được thành lập năm 1951.
Năm 1977, trường chính thức đổi tên thành Đại học Quốc gia Chungbuk. Trường Chungbuk trở thành 1 trong 10 trường ĐH công lập đầu tiên của Hàn Quốc.
Đại học Quốc gia Chungbuk nằm ở phía tây của trung tâm thành phố Cheongju, cách thủ đô Seoul khoảng 200 km và gần với sân bay quốc tế Cheongju. Năm 2020, trường có 14 trường cao đẳng, 7 trường cao học và hơn 50 viện nghiên cứu.
Trường có tổng cộng 14 đại học chuyên ngành cùng 7 viện cao học và hơn 50 viện nghiên cứu. Bên trong trường có thư viện, bảo tàng, trung tâm nghiên cứu công cụ và cơ sở thí nghiệm, trung tâm máy tính, đài thiên văn, trung tâm nhân quyền… cùng nhiều cơ sở hiện đại và chất lượng khác, mang đến những chương trình học và điều kiện học tập tuyệt vời nhất.
Với nghiên cứu giáo dục tập trung vào sự thực, công lý và tiên phong, cùng với phương châm giáo dục đổi mới,Trường đại học Chungbuk không ngừng nỗ lực để trở thành một trong những trường đại học, viện đại học nghiên cứu yêu hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường còn hợp tác mật thiết với nhiều chương trình quốc tế và các tập đoàn lớn để mang lại cho sinh viên nhiều cơ hội phát triển và đồng thời giúp giải quyết các vấn đề công việc sau khi làm việc tốt.
Một số nét nổi bật của Trường Đại học:
- Năm 2011, Đại học Quốc gia Chungbuk được đánh giá là trường đại học giảng dạy xuất sắc và là trường đại học kiểu mẫu hàng đầu về giáo dục đại học. Trường được chọn để thực hiện dự án ACE của Bộ Giáo dục nhằm hỗ trợ “các trường nổi tiếng”.
- Bộ Giáo dục Hàn Quốc đã trao tặng Đại học Quốc gia Chungbuk danh hiệu Trường Đại học Xuất sắc.
- Đại học Quốc gia Chungbuk liên tục được xếp hạng trong top 10 trường đại học công lập tốt nhất Hàn Quốc.
- Năm 2019, Đại học Chungbuk được công nhận là trường có visa thẳng
- Đại học Chungbuk nằm trong top 30 trường đại học tại Hàn Quốc có tỷ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp cao nhất.
- Đại học Quốc gia Chungbuk đặc biệt đầu tư vào hệ thống Internet, tạo điều kiện lớn nhất cho sinh viên tiếp cận với nhiều nguồn thông tin khác nhau – đứng thứ 2 tại Hàn Quốc.
Chương trình tiếng hàn tại trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Điều kiện tuyển sinh
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
- Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0
Học phí |
5,200,000 KRW/năm (104,000,000 VND) |
Phí đăng ký |
70,000 KRW (1,400,000 VND) |
Phí bảo hiểm |
100,000 KRW (2,000,000 VND) |
Kỳ nhập học |
Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học |
9h – 13h, Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ) |
Hoạt động ngoại khóa |
Trải nghiệm văn hóa (1 lần/ 1 kỳ), Cuộc thi viết và nói kỷ niệm ngày Hangeul (1 lần/ 1 năm) |
Chương trình đào tạo Đại học tại Chungbuk có các chuyên ngành sau:
- Tuyển sinh 2 kỳ: tháng 3 – 9
Điều kiện tuyển sinh
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
- Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0
- Đã có TOPIK 3
- Đã có IELTS 5.5, TOEFL 530 (hệ tiếng Anh)
Chuyên ngành – học phí
Khoa |
Học phí/ kỳ |
|
Nhân văn
|
|
1,733,000 KRW (34,660,000 VND) |
|
1,733,000 KRW (34,660,000 VND) |
|
Khoa học xã hội |
|
1,733,000 KRW (34,660,000 VND) |
|
1,733,000 – 1,760,000 KRW (34,660,000 – 35,200,000 VND) |
|
Khoa học tự nhiên |
|
2,133,000 KRW (42,660,000 VND) |
Kinh doanh |
|
1,733,000 KRW (34,660,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
2,312,000 KRW (46,240,000 VND) |
Thông tin điện tử |
|
2,312,000 KRW (46,240,000 VND) |
Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường |
|
1,761,000 KRW (35,220,000 VND) |
|
2,083,000 KRW (41,660,000 VND) |
|
Sư phạm
|
|
1,780,000 – 1,815,000 KRW (35,600,000 – 36,300,000 VND) |
|
1,828,000 – 1,863,000 KRW (36,560,000 – 37,260,000 VND) |
|
|
1,783,000 – 1,818,000 KRW (35,660,000 – 36,360,000 VND) |
|
|
2,183,000 – 2,218,000 KRW (43,660,000 – 44,360,000 VND) |
|
|
2,010,000 – 2,045,000 KRW (40,200,000 – 40,900,000 VND) |
|
|
2,083,000 – 2,118,000 KRW (41,660,000 – 42,360,000 VND) |
|
|
2,133,000 – 2,168,000 KRW (42,660,000 – 43,360,000 VND) |
|
|
2,272,000 – 2,307,000 KRW (45,440,000 – 46,140,000 VND) |
|
Khoa học đời sống
|
|
1,733,000 KRW (34,660,000 VND) |
|
2,130,000 KRW (42,600,000 VND) |
|
|
2,083,000 KRW (41,660,000 VND) |
|
Thú y |
|
3,207,000 KRW (64,140,000 VND) |
|
2,187,000 – 2,376,000 KRW (43,740,000 – 47,520,000 VND) |
|
Dược |
|
3,035,000 KRW (60,700,000 VND) |
Y
|
|
4,238,000 KRW (84,760,000 VND) |
|
2,237,000 KRW (44,740,000 VND) |
|
|
2,083,000 KRW (41,660,000 VND) |
|
Sức khỏe sinh học |
|
2,514,000 KRW (50,280,000 VND) |
Kĩ thuật điện tử tự động |
|
1,903,000 KRW (38,060,000 VND) |
Tích hợp |
|
2,293,000 KRW (45,860,000 VND) |
|
2,217,000 KRW (44,340,000 VND) |
Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Quyền lợi |
Học kỳ 1 |
|
|
Từ học kỳ 2 trở đi |
|
|
Chương trình cao học tại trường Đại học Quốc gia Chungbuk:
Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 175,000 KRW
Khoa |
Học phí |
|
Xã hội – Nhân văn |
|
2,124,000 KRW |
Khoa học tự nhiên – Thể chất |
|
2,557,000 KRW |
|
2,136,000 KRW |
|
Kỹ thuật – Nghệ thuật |
|
2,720,000 KRW |
Y học |
|
3,254,000 KRW |
Dược |
|
2,870,000 KRW |
Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Quyền lợi |
Học kỳ 1 |
Nhập học hệ Thạc sĩ sau khi tốt nghiệp trường ĐH Quốc gia Chungbuk |
|
|
|
|
Nhập học hệ Tiến sĩ sau khi tốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại trường ĐH Quốc gia Chungbuk |
||
|
|
|
Tất cả |
||
|
|
|
Từ học kỳ 2 trở đi |
|
|
Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Cơ sở vật chất
Tòa nhà |
Phòng |
Khác |
Tòa nhà chính <Gyeyeongwon> |
|
|
Yang Sung-jae |
||
Yang Jin-jae |
Chi phí
Số lượng |
KTX | Chi phí (7 bữa ăn/ 1 tuần) | Chi phí (5 bữa ăn/ 1 tuần) |
Ghi chú |
2 người/phòng |
Tòa nhà chính <Gyeyeongwon> | 1,277,100 KRW | 3 bữa ăn/ 1 ngày | |
610,200 KRW (không gồm bữa ăn) |
||||
Yang Sung-jae |
1,469,200 KRW |
1,318,720 KRW |
||
Yang Jin-jae |
1,654,640 KRW |
1,477,250 KRW |
||
725,960 KRW (không gồm bữa ăn) |
Đại học Quốc gia Chungbuk là một lựa chọn lý tưởng cho những sinh viên mong muốn theo học tại một trường đại học uy tín và chất lượng hàng đầu tại Hàn Quốc. Với môi trường học tập đa dạng, chất lượng giáo dục xuất sắc và cơ hội nghề nghiệp rộng mở, Đại học Quốc gia Chungbuk sẽ là nơi chắp cánh cho ước mơ của bạn.
Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.
>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<
LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ
- Website: https://labs.edu.vn/
- Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
- Email: admin@labsuhak.com.vn / labsuhak3639@naver.com
- Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
- Instagram: tuvanduhochanquoclabs
- Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.