Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc - LABs Academy

Được thành lập năm 1954, trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (HUFS) đã khẳng định vị thế là một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo ngoại ngữ và nghiên cứu quốc tế. Nơi đây quy tụ hơn 27.000 sinh viên theo học 48 ngôn ngữ khác nhau, tạo nên một môi trường học tập đa dạng và năng động.

Với phương châm “sáng tạo, chân thực, hòa bình”, HUFS hướng đến mục tiêu đào tạo những sinh viên ưu tú, không chỉ thông thạo ngôn ngữ mà còn am hiểu văn hóa và có khả năng hội nhập toàn cầu. Để thực hiện sứ mệnh này, trường luôn chú trọng đổi mới phương pháp giảng dạy và học tập, tạo điều kiện tối ưu cho sinh viên phát triển. 

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc - LABs Academy

Vài nét về Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

» Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교

» Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies

» Năm thành lập: 1954

» Loại hình: Tư thục

» Số lượng sinh viên: 27,351

» Học phí hệ tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/ năm ~ 130,400,000 VND

» Địa chỉ: 

  • Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc 
  • Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc 

» Website: hufs.ac.kr

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc - LABs Academy

Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

  • Xếp hạng 8 trong số các trường Đại học Hàn Quốc 3 năm liên tiếp theo Bảng xếp hạng các Đại học thế giới QS (2018, 2019, 2020).
  • Top 5 các trường Đại học tại Hàn Quốc với lĩnh vực Nghệ thuật và Nhân văn năm 2018.
  • Xếp thứ 1 trên tổng số các trường đại học năm 2016 (theo báo Chung Ang ) và xếp thứ 13 Châu Á ( theo báo Chosun).
  • Xếp hạng 1 tại Hàn Quốc 6 năm liên tiếp về “Quốc tế hóa” năm 2014.
  • Sự phát triển vững mạnh của trường được minh chứng qua các hoạt động như: Trường là đối tác của 602 trường đại học tại 98 quốc gia năm 2021. 
  • Tổng thống Barack Obama cũng đã từng đến thăm Chương trình đào tạo ngôn ngữ của Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
  • Một số cựu sinh viên nổi bật của trường: Cựu thành viên Quốc hội Lim Su-kyung, Diễn viên Park Sung-woong, Diễn viên Kim Ji-seok, Rapper Kim Joon, Ca sĩ Woo Hye-lim (cựu thành viên nhóm nhạc Wonder Girls),…

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc - LABs Academy

Chương trình tiếng Hàn tại Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

Điều kiện đăng ký 

  • Ứng viên là người nước ngoài 
  • Tốt nghiệp THPT trở lên
  • Điểm GPA 3 năm cấp 3 từ 6.5 trở lên 

Thông tin khóa học 

Kỳ

4 kỳ (tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12)

Thời gian

10 tuần / kỳ

Thứ 2 – Thứ 6

9:00 – 13:00

Số lượng sinh viên mỗi lớp

12 ~ 15 sinh viên
Học phí một năm

6,520,000 KRW ~ 130,400,000 VND

Phí đăng ký

60,000 KRW ~ 1,200,000 VND

Phí bưu chính cho thư nhập học (nếu yêu cầu)

20,000 KRW ~ 400,000 VND

Chương trình học

Cấp độ

Mục tiêu và nội dung đào tạo

Sơ cấp

1

  • Học và thực hành các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết cơ bản
  • Học và thực hành các cách diễn đạt cơ bản (tự giới thiệu, sở thích, thời tiết…)

2

  • Học tập các cách diễn đạt thông thường để thích nghi với đời sống sinh hoạt ở Hàn Quốc.
  • Luyện tập giao tiếp thông qua diễn kịch tình huống.

Trung cấp

3

  • Vận dụng đa dạng các phương thức biểu đạt
  • Diễn đạt trôi chảy ý kiến cá nhân trong các tình huống phỏng vấn, diễn kịch.

4

  • Học tập các phương thức biểu đạt cao cấp.
  • Diễn đạt chuyên sâu thông qua thảo luận về các tài liệu báo chí, truyền thông.

Cao cấp

5

  • Vận dụng kiến thức về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
  • Sử dụng nhuần nhuyễn các thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn.

6

  • Luyện tập viết các văn bản hành chính và phát biểu tại những sự kiện trang trọng.
  • Luyện tập thực hiện các công việc hành chính và viết luận văn tốt nghiệp.

Biên – phiên dịch tiếng Hàn

  • Giảng dạy các lý thuyết cơ bản về thông – biên dịch
  • Luyện tập thông – biên dịch giữa tiếng mẹ đẻ và tiếng Hàn

 

Chương trình đại học tại Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

Điều kiện đăng ký 

  • Bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Sinh viên đã hoàn thành và tốt nghiệp toàn bộ chương trình giáo dục chính quy tiểu học- trung học cơ sở – trung học phổ thông ở trong và ngoài nước. Sinh viên tốt nghiệp cấp 3 trước ngày nhập học của đợt tuyển sinh.

Trình độ ngoại ngữ:

  • Đối với tất cả các chuyên ngành (trừ chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh): sinh viên phải có 1 trong các chứng chỉ sau:
  • TOPIK / TOPIK IBT cấp 3 trở lên
  • Chứng chỉ hoàn thành chương trình giáo dục chính quy của trung tâm Văn hoá và Ngôn ngữ Hàn Quốc (CKLC) của trường Đại học Ngoại ngữ Hankuk cấp
  • Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục chính quy của học viện King Sejong ở nước ngoài hoặc các cơ sở giáo dục tiếng Hàn thuộc các trường đại học được công nhận đạt năng lực giáo dục quốc tế tại Hàn Quốc

Đối với Khoa Quốc tế (giảng dạy 100% bằng tiếng Anh): sinh viên phải có 1 trong các chứng chỉ sau:

  • Chứng chỉ TOEFL IBT 71 trở lên
  • IELTS 5.5 trở lên

Đối với Khoa ELLT (giảng dạy 50% bằng tiếng Anh với môn chuyên ngành): sinh viên phải có chứng chỉ tiếng Hàn hoặc tiếng Anh tương tự như ở trên.

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc - LABs Academy

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 158,000 KRW ~ 3,160,000 VND 

PHÂN HIỆU SEOUL 

Trường Khoa

Học phí

Ngôn ngữ Anh

  • Khoa ELLT 
  • Khoa Văn học và Văn hoá Anh – Mỹ
  • Khoa EICC

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Ngôn ngữ phương Tây

  • Khoa tiếng Pháp
  • Khoa tiếng Đức
  • Khoa tiếng Nga
  • Khoa tiếng Tây Ban Nha
  • Khoa tiếng Ý
  • Khoa tiếng Bồ Đào Nha
  • Khoa tiếng Hà Lan
  • Khoa tiếng Scandinavia

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Ngôn ngữ và văn hóa châu Á

  • Khoa tiếng Malay – Indonesia
  • Khoa tiếng Ả Rập
  • Khoa tiếng Thái
  • Khoa tiếng Việt
  • Khoa tiếng Ấn Độ
  • Khoa tiếng Thổ Nhĩ Kỳ-Azerbaijan
  • Khoa tiếng Ba Tư- Iran
  • Khoa tiếng Mông Cổ

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Trung Quốc học

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn Hoá Trung Quốc
  • Khoa Ngoại giao Thương mại Trung Quốc

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Nhật Bản học

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản
  • Khoa Khu vực Nhật Bản tích hợp

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Khoa học xã hội

  • Khoa Chính Trị Ngoại giao
  • Khoa Hành chính
  • Khoa Truyền thông đa phương tiện

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Kinh tế thương mại

  • Khoa Thương mại quốc tế
  • Khoa Kinh tế

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Quản trị kinh doanh

  • Khoa Quản trị Kinh doanh

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Sư phạm

  • Khoa Giáo dục tiếng Hàn
  • Khoa Giáo dục ngoại ngữ (Ngành Giáo dục tiếng Pháp)
  • Khoa Giáo dục ngoại ngữ (Ngành Giáo dục tiếng Đức)
  • Khoa Giáo dục ngoại ngữ (Ngành Giáo dục tiếng Trung)

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Tích hợp AI

  • Khoa Ngôn ngữ & Tích hợp AI
  • Khoa Khoa học xã hội & tích hợp AI

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Khoa Quốc tế

  • Ngành Quốc tế học

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Khoa KFL

  • Ngành Giáo dục tiếng Hàn như một ngoại ngữ
  • Ngành Biên phiên dịch tiếng Hàn như một ngoại ngữ

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

 

PHÂN HIỆU GLOBAL 

Trường  Khoa

Học phí

Nhân văn

  • Khoa Triết học
  • Khoa Sử học
  • Khoa Khoa học và Nhận thức ngôn ngữ

4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND 

Đông Âu học

  • Khoa tiếng Phần Lan
  • Khoa tiếng Rumani
  • Khoa Tiếng Séc – Slovakia
  • Khoa tiếng Hungary
  • Khoa tiếng Serbia – Croatia
  • Khoa tiếng Ukraina

Quốc tế và Khu vực học 

  • Khoa Hy Lạp và Bulgaria học
  • Khoa Trung Á học
  • Ngành Châu Phi học
  • Khoa Hàn Quốc học

Kinh tế Thương mại

  • Khoa Công nghệ & Kinh doanh quốc tế
  • Khoa Tài chính quốc tế

Khoa học tự nhiên

  • Khoa Toán học
  • Khoa Thống kê
  • Khoa Vật lý điện tử
  • Khoa Môi trường
  • Khoa Công nghệ sinh học
  • Khoa Hoá học

4,788,500 KRW ~ 95,770,000 VND 

Công nghệ

  • Khoa Máy tính
  • Khoa Công nghệ thông tin
  • Khoa điện tử bán dẫn (Ngành Bán dẫn)
  • Khoa điện tử bán dẫn (Ngành Công nghệ điện
  • tử)
  • Khoa Quản trị Công nghiệp công nghệ

5,220,000 KRW ~ 104,400,000 VND 

Nhân lực tích hợp

  • Khoa Nhân lực tích hợp

4,984,000 KRW ~ 99,680,000 VND 

Tích hợp Văn hoá

và Công nghệ

  • Khoa Nội dung số
  • Khoa Du lịch sức khoẻ
  • Khoa Công nghiệp Thể thao toàn cầu

5,003,500 KRW ~ 100,070,000 VND 

Tích hợp AI

  • Khoa tích hợp dữ liệu AI
  • Khoa tài chính & tích hợp AI

5,220,000 KRW ~ 104,400,000 VND 

Khoa Bio – Medical

(Y sinh)

  • Ngành Bio – Medical (Y sinh)

5,220,000 KRW ~ 104,400,000 VND 

Khoa Tự do toàn cầu

  • Khoa Tự do toàn cầu

4,781,000 KRW ~ 95,620,000 VND 

Khoa Biến đổi khí hậu Tích hợp

  • Khoa Biến đổi khí hậu tích hợp

4,788,500 KRW ~ 95,770,000 VND 

 

Học bổng 

Đối tượng

Phân loại Quy mô học bổng

Điều kiện

Tân sinh viên 

Học bổng Chủ tịch trường

100% học phí

(kỳ đầu)

Sinh viên có điểm xét tuyển nhập học thuộc top 5%
Học bổng Hiệu trưởng 50% học phí (kỳ đầu)

Sinh viên có điểm xét tuyển nhập học thuộc top 10%

Học bổng Trưởng

phòng giao lưu quốc tế

1 triệu won

(kỳ đầu)

Sinh viên có điểm xét tuyển nhập học thuộc top 20%
HUFS Global A 1,700,000 won

(kỳ đầu)

Học hơn 2 học kỳ chương trình học tiếng chính quy của Viện giáo dục Văn hoá và Ngôn ngữ Hàn Quốc hoặc Viện Đánh giá Ngoại ngữ của trường

HUFS Global B

50% học phí

(1 năm)

  • Học hơn 2 học kỳ chương trình học tiếng chính quy của Viện giáo dục Văn hoá và Ngôn ngữ Hàn Quốc hoặc Viện Đánh giá Ngoại ngữ của trường
  • Đạt chứng chỉ TOPIK/TOPIK IBT cấp 5, TOEFL iBT từ 100 đến 109 hoặc IELTS từ 7.0 đến 7.5

HUFS Global Campus

30% học phí

4 năm

  • Sinh viên các khoa/ chuyên ngành mở tại phân hiệu Global
  • Sinh viên đạt trên 80 điểm xét tuyển nhập học

Language Excellent

Scholarship A

100% học phí

(kỳ đầu)

  • Sinh viên đạt chứng chỉ TOPIK / TOPIK IBT cấp 6
  • TOEFL iBT 110 ~ 120
  • IELTS 8.0 ~ 9.0

Language Excellent

Scholarship B

50% học phí

(kỳ đầu)

  • Sinh viên đạt chứng chỉ TOPIK / TOPIK IBT cấp 5
  • TOEFL iBT 100~109
  • IELTS 7.0~7.5

Sinh viên đang theo học 

Học bổng thành tích

học tập

700 ngàn ~ 1 triệu won (Mỗi học kỳ ) Sinh viên đạt điểm trung bình trên 3.5
Học bổng

TOPIK / TOPIK IBT 5-6

300-500 ngàn won –

Sinh viên hoàn thành trên 12 tín chỉ

 

Chương trình cao học tại Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

Điều kiện đăng ký

  • Đối với chương trình Thạc sĩ và Tích hợp Thạc sĩ – Tiến sĩ:
  • Tốt nghiệp đại học trong ngoài nước 
  • Có thể đăng ký chuyên ngành không liên quan với chuyên ngành đã học tại trường đại học
  • Đối với chương trình Tiến sĩ: 
  • Tốt nghiệp thạc sĩ tại các viện đại học trong ngoài nước 
  • Phải chọn chuyên ngành liên quan với chuyên ngành đã tốt nghiệp thạc sĩ

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc - LABs Academy

Chuyên ngành 

CAO HỌC CƠ BẢN

Lĩnh vực

Chuyên ngành

Nhân văn

  • Ngôn ngữ Anh
  • Văn học Anh
  • Biên dịch tiếng Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga 
  • Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ và Văn học Ý
  • Ngôn ngữ và Văn học Bồ Đào Nha 
  • Ngôn ngữ và Văn học Scandinavia
  • TESOL (dạy bằng tiếng Anh)
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản 
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Biên dịch ngôn ngữ Ấn Độ – châu Á
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Đông
  • Văn hóa Hàn – Trung
  • Ngôn ngữ và Văn hóa cổ đại
  • Ngôn ngữ và Văn học châu Phi
  • Ngôn ngữ và Văn học Đông Âu 
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Văn học so sánh
  • Ngôn ngữ nhận thức
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Thông tin – Ghi chép
  • Content văn hóa toàn cầu
  • Thổ Nhĩ Kỳ – Trung Á – Mông Cổ

Xã hội

  • Quan hệ quốc tế
  • Giáo dục học
  • Chính trị – Ngoại giao
  • Hành chính
  • Luật
  • Truyền thông
  • Thương mại quốc tế
  • Kinh tế
  • Kinh doanh
  • Thông tin quản lý
  • Kinh doanh quốc tế
  • Thể thao toàn cầu 

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thống kế
  • Công nghệ môi trường
  • Công nghệ sinh học 

Kỹ thuật

  • Công nghệ viễn thông thông tin
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kỹ thuật Bio-Medical
  • Kỹ thuật tích hợp AI

Chương trình hợp tác các khoa

  • Chuyên ngành hội tụ kiến thức đa dạng toàn cầu
  • KFLT

CAO HỌC THÔNG – BIÊN DỊCH

Chương trình

Chương trình thạc sĩ

Chuyên ngành 2 ngôn ngữ

  • Hàn – Anh
  • Hàn – Pháp
  • Hàn – Đức
  • Hàn – Nga
  • Hàn – Tây Ban Nha
  • Hàn – Trung
  • Hàn – Nhật
  • Hàn – Ả Rập

Chuyên ngành 3 ngôn ngữ 

  • Hàn – Anh – Pháp
  • Hàn – Anh – Đức
  • Hàn – Anh – Nga
  • Hàn – Anh – Tây Ban Nha 
  • Hàn – Anh – Trung
  • Hàn – Anh – Nhật
  • Hàn – Anh – Ả Rập 

CAO HỌC KHU VỰC QUỐC TẾ 

Hệ thạc sĩ

  • Hàn Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Trung Quốc hoc
  • Ấn Độ – Châu Á học
  • Trung Đông – Châu Phi học
  • Nga – CIS học
  • Liên minh châu Âu học
  • Mỹ – Canada học
  • Trung Nam Mĩ học
  • Hòa bình Liên Hợp Quốc
  • Quốc tế học
  • Chiến lược Hàn Quốc quốc tế

Hệ tiến sĩ

  • Hàn Quốc học
  • Quốc tế học
  • Khu vực quốc tế học

CAO HỌC CHUYÊN NGÀNH LUẬT

CAO HỌC KINH DOANH

  • Kinh doanh
  • MBA (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh – Tài chính)
  • Kinh doanh toàn cầu (MBA)

CAO HỌC SƯ PHẠM

  • Khóa đào tạo giáo viên
  • Giáo dục nghiên cứu – thực hành tiểu luận
  • Giáo dục tiếng Anh trẻ em
  • Sư phạm mầm non
  • Giáo dục tổng hơp nhân tài sáng tạo
  • Giáo dục phát triển bền vững
  • Tư vấn tâm lý
  • Sư phạm Lịch sử
  • Sư phạm Xã hội cơ bản
  • Sư phạm Tin học
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm tiếng Nhật

CAO HỌC NGÔN LUẬN CHÍNH TRỊ

  • Kiểm sát cộng đồng – Chính sách
  • Bảo an đối ngoại
  • Tổng hợp truyền thông – content

CAO HỌC TESOL (hệ tiếng Anh)

  • Sư phạm tiếng Anh
  • Kỹ thuật – Chất liệu ELT

CAO HỌC KFL

  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Biên dịch tiếng Hàn
  • Văn học – Văn hóa Hàn Quốc

 

Học phí

* Phí đăng ký: 

  • Chương trình Thạc sĩ: 90,000 KRW ~ 1,800,000 VND 
  • Chương trình Tiến sĩ & Tích hợp Thạc sĩ – Tiến sĩ: 95,000 KRW ~ 1,900,000 VND

Chi phí

Xã hội – Nhân văn Tự nhiên Kỹ thuật

Phí nhập học

1,070,000 KRW 1,070,000 KRW 1,070,000 KRW
Học phí 4,613,000 KRW 5,284,000 KRW

6,157,500 KRW 

Tổng 5,683,000 KRW ~ 113,660,000 VND 6,354,000 KRW ~ 127,080,000 VND

7,227,500 KRW ~ 144,550,000 VND 

 

Ký túc xá tại Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

Ký túc xá Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc được thiết kế hiện đại, tiện nghi, mang đến môi trường sống lý tưởng cho sinh viên quốc tế. Nơi đây không chỉ là chỗ ở mà còn là cộng đồng gắn kết, giúp sinh viên hòa nhập và phát triển bản thân. KTX cung cấp nhiều loại phòng khác nhau để đáp ứng nhu cầu và sở thích của sinh viên, bao gồm phòng đôi, phòng ba và phòng bốn, đặc biệt sinh viên nếu muốn sử dụng phòng đơn có thể liên hệ trước với ban quản lý và sẽ được sắp xếp nếu còn phòng. 

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc - LABs Academy

Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ tiện nghi như giường, bàn học, tủ quần áo, nhà vệ sinh riêng, máy sưởi và làm lạnh, internet tốc độ cao,… Ngoài ra còn có nhiều tiện nghi khác trong KTX như phòng giặt, phòng nghỉ, quán cafe học tập, phòng thể hình, phòng PC,…

Tòa KTX

Loại phòng Phí KTX 1 học kỳ

Ghi chú

GlobeeDorm

Phòng 2  1,196,000 KRW ~ 23,920,000 VND Chi phí bao gồm phí quản lý, tiền đặt cọc, phí thành viên. 
Phòng 3 

965,000 KRW ~ 19,300,000 VND

Global Hall

Phòng 2  1,862,000 KRW ~ 37,240,000 VND

Chi phí bao gồm phí quản lý, tiền đặt cọc, phí bảo trì, phí vệ sinh.

HUFS Dorm

Phòng 2 (tòa mới)

1,284,000 KRW  ~ 25,680,000 VND

Chi phí bao gồm phí quản lý, tiền đặt cọc, phí thành viên. 

Phòng 2 (tòa cũ)

970,000 KRW ~ 19,400,000 VND

Phòng 4 (tòa cũ)

640,000 KRW ~ 12,800,000 VND

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc - LABs Academy

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc - LABs Academy

Với sứ mệnh đào tạo và phát triển nguồn nhân lực có trình độ ngoại ngữ cao, trường đại học ngoại ngữ ở Hàn Quốc không chỉ là nơi cung cấp kiến thức chuyên môn mà còn là một môi trường học tập đa dạng và phong phú. Việc học tập tại trường đại học này không chỉ giúp sinh viên nắm vững kiến thức ngoại ngữ mà còn là cơ hội trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc độc đáo. Với sự đa dạng của các chương trình học, cùng với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, trường đại học ngoại ngữ Hàn Quốc hứa hẹn sẽ là điểm đến lý tưởng cho những sinh viên khao khát phát triển năng lực ngoại ngữ và bước vào thế giới quốc tế.

Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn và gia đình trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.

>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

  • Website: https://labs.edu.vn/
  • Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
  • Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
  • Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
  • Instagram: tuvanduhochanquoclabs
  • Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
  • Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *