Được thành lập năm 1954, trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (HUFS) đã khẳng định vị thế là một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo ngoại ngữ và nghiên cứu quốc tế. Nơi đây quy tụ hơn 27.000 sinh viên theo học 48 ngôn ngữ khác nhau, tạo nên một môi trường học tập đa dạng và năng động.
Với phương châm “sáng tạo, chân thực, hòa bình”, HUFS hướng đến mục tiêu đào tạo những sinh viên ưu tú, không chỉ thông thạo ngôn ngữ mà còn am hiểu văn hóa và có khả năng hội nhập toàn cầu. Để thực hiện sứ mệnh này, trường luôn chú trọng đổi mới phương pháp giảng dạy và học tập, tạo điều kiện tối ưu cho sinh viên phát triển.
Vài nét về Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
» Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
» Năm thành lập: 1954
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: 27,351
» Học phí hệ tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/ năm ~ 130,400,000 VND
» Địa chỉ:
- Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
» Website: hufs.ac.kr
Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
- Xếp hạng 8 trong số các trường Đại học Hàn Quốc 3 năm liên tiếp theo Bảng xếp hạng các Đại học thế giới QS (2018, 2019, 2020).
- Top 5 các trường Đại học tại Hàn Quốc với lĩnh vực Nghệ thuật và Nhân văn năm 2018.
- Xếp thứ 1 trên tổng số các trường đại học năm 2016 (theo báo Chung Ang ) và xếp thứ 13 Châu Á ( theo báo Chosun).
- Xếp hạng 1 tại Hàn Quốc 6 năm liên tiếp về “Quốc tế hóa” năm 2014.
- Sự phát triển vững mạnh của trường được minh chứng qua các hoạt động như: Trường là đối tác của 602 trường đại học tại 98 quốc gia năm 2021.
- Tổng thống Barack Obama cũng đã từng đến thăm Chương trình đào tạo ngôn ngữ của Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
- Một số cựu sinh viên nổi bật của trường: Cựu thành viên Quốc hội Lim Su-kyung, Diễn viên Park Sung-woong, Diễn viên Kim Ji-seok, Rapper Kim Joon, Ca sĩ Woo Hye-lim (cựu thành viên nhóm nhạc Wonder Girls),…
Chương trình tiếng Hàn tại Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Điều kiện đăng ký
- Ứng viên là người nước ngoài
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Điểm GPA 3 năm cấp 3 từ 6.5 trở lên
Thông tin khóa học
Kỳ |
4 kỳ (tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12) |
Thời gian |
10 tuần / kỳ
Thứ 2 – Thứ 6 9:00 – 13:00 |
Số lượng sinh viên mỗi lớp |
12 ~ 15 sinh viên |
Học phí một năm |
6,520,000 KRW ~ 130,400,000 VND |
Phí đăng ký |
60,000 KRW ~ 1,200,000 VND |
Phí bưu chính cho thư nhập học (nếu yêu cầu) |
20,000 KRW ~ 400,000 VND |
Chương trình học
Cấp độ |
Mục tiêu và nội dung đào tạo |
|
Sơ cấp |
1 |
|
2 |
|
|
Trung cấp |
3 |
|
4 |
|
|
Cao cấp |
5 |
|
6 |
|
|
Biên – phiên dịch tiếng Hàn |
|
Chương trình đại học tại Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Điều kiện đăng ký
- Bố mẹ đều là người nước ngoài
- Sinh viên đã hoàn thành và tốt nghiệp toàn bộ chương trình giáo dục chính quy tiểu học- trung học cơ sở – trung học phổ thông ở trong và ngoài nước. Sinh viên tốt nghiệp cấp 3 trước ngày nhập học của đợt tuyển sinh.
Trình độ ngoại ngữ:
- Đối với tất cả các chuyên ngành (trừ chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh): sinh viên phải có 1 trong các chứng chỉ sau:
- TOPIK / TOPIK IBT cấp 3 trở lên
- Chứng chỉ hoàn thành chương trình giáo dục chính quy của trung tâm Văn hoá và Ngôn ngữ Hàn Quốc (CKLC) của trường Đại học Ngoại ngữ Hankuk cấp
- Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục chính quy của học viện King Sejong ở nước ngoài hoặc các cơ sở giáo dục tiếng Hàn thuộc các trường đại học được công nhận đạt năng lực giáo dục quốc tế tại Hàn Quốc
Đối với Khoa Quốc tế (giảng dạy 100% bằng tiếng Anh): sinh viên phải có 1 trong các chứng chỉ sau:
- Chứng chỉ TOEFL IBT 71 trở lên
- IELTS 5.5 trở lên
Đối với Khoa ELLT (giảng dạy 50% bằng tiếng Anh với môn chuyên ngành): sinh viên phải có chứng chỉ tiếng Hàn hoặc tiếng Anh tương tự như ở trên.
Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 158,000 KRW ~ 3,160,000 VND
PHÂN HIỆU SEOUL |
||
Trường | Khoa |
Học phí |
Ngôn ngữ Anh |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Ngôn ngữ phương Tây |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Ngôn ngữ và văn hóa châu Á |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Trung Quốc học |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Nhật Bản học |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Khoa học xã hội |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Kinh tế thương mại |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Quản trị kinh doanh |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Sư phạm |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Tích hợp AI |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Khoa Quốc tế |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Khoa KFL |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
PHÂN HIỆU GLOBAL |
||
Trường | Khoa |
Học phí |
Nhân văn |
|
4,198,500 KRW ~ 83,970,000 VND |
Đông Âu học |
|
|
Quốc tế và Khu vực học |
|
|
Kinh tế Thương mại |
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
4,788,500 KRW ~ 95,770,000 VND |
Công nghệ |
|
5,220,000 KRW ~ 104,400,000 VND |
Nhân lực tích hợp |
|
4,984,000 KRW ~ 99,680,000 VND |
Tích hợp Văn hoá và Công nghệ |
|
5,003,500 KRW ~ 100,070,000 VND |
Tích hợp AI |
|
5,220,000 KRW ~ 104,400,000 VND |
Khoa Bio – Medical (Y sinh) |
|
5,220,000 KRW ~ 104,400,000 VND |
Khoa Tự do toàn cầu |
|
4,781,000 KRW ~ 95,620,000 VND |
Khoa Biến đổi khí hậu Tích hợp |
|
4,788,500 KRW ~ 95,770,000 VND |
Học bổng
Đối tượng |
Phân loại | Quy mô học bổng |
Điều kiện |
Tân sinh viên |
Học bổng Chủ tịch trường |
100% học phí
(kỳ đầu) |
Sinh viên có điểm xét tuyển nhập học thuộc top 5% |
Học bổng Hiệu trưởng | 50% học phí (kỳ đầu) |
Sinh viên có điểm xét tuyển nhập học thuộc top 10% |
|
Học bổng Trưởng phòng giao lưu quốc tế |
1 triệu won
(kỳ đầu) |
Sinh viên có điểm xét tuyển nhập học thuộc top 20% | |
HUFS Global A | 1,700,000 won
(kỳ đầu) |
Học hơn 2 học kỳ chương trình học tiếng chính quy của Viện giáo dục Văn hoá và Ngôn ngữ Hàn Quốc hoặc Viện Đánh giá Ngoại ngữ của trường |
|
HUFS Global B |
50% học phí (1 năm) |
|
|
HUFS Global Campus |
30% học phí 4 năm |
|
|
Language Excellent Scholarship A |
100% học phí (kỳ đầu) |
|
|
Language Excellent Scholarship B |
50% học phí (kỳ đầu) |
|
|
Sinh viên đang theo học |
Học bổng thành tích
học tập |
700 ngàn ~ 1 triệu won (Mỗi học kỳ ) | Sinh viên đạt điểm trung bình trên 3.5 |
Học bổng
TOPIK / TOPIK IBT 5-6 |
300-500 ngàn won – |
Sinh viên hoàn thành trên 12 tín chỉ |
Chương trình cao học tại Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Điều kiện đăng ký
- Đối với chương trình Thạc sĩ và Tích hợp Thạc sĩ – Tiến sĩ:
- Tốt nghiệp đại học trong ngoài nước
- Có thể đăng ký chuyên ngành không liên quan với chuyên ngành đã học tại trường đại học
- Đối với chương trình Tiến sĩ:
- Tốt nghiệp thạc sĩ tại các viện đại học trong ngoài nước
- Phải chọn chuyên ngành liên quan với chuyên ngành đã tốt nghiệp thạc sĩ
Chuyên ngành
CAO HỌC CƠ BẢN |
|
Lĩnh vực |
Chuyên ngành |
Nhân văn |
|
Xã hội |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Kỹ thuật |
|
Chương trình hợp tác các khoa |
|
CAO HỌC THÔNG – BIÊN DỊCH |
|
Chương trình |
Chương trình thạc sĩ |
Chuyên ngành 2 ngôn ngữ |
|
Chuyên ngành 3 ngôn ngữ |
|
CAO HỌC KHU VỰC QUỐC TẾ |
|
Hệ thạc sĩ |
|
Hệ tiến sĩ |
|
CAO HỌC CHUYÊN NGÀNH LUẬT |
|
CAO HỌC KINH DOANH |
|
|
|
CAO HỌC SƯ PHẠM |
|
|
|
CAO HỌC NGÔN LUẬN CHÍNH TRỊ |
|
|
|
CAO HỌC TESOL (hệ tiếng Anh) |
|
|
|
CAO HỌC KFL |
|
|
Học phí
* Phí đăng ký:
- Chương trình Thạc sĩ: 90,000 KRW ~ 1,800,000 VND
- Chương trình Tiến sĩ & Tích hợp Thạc sĩ – Tiến sĩ: 95,000 KRW ~ 1,900,000 VND
Chi phí |
Xã hội – Nhân văn | Tự nhiên | Kỹ thuật |
Phí nhập học |
1,070,000 KRW | 1,070,000 KRW | 1,070,000 KRW |
Học phí | 4,613,000 KRW | 5,284,000 KRW |
6,157,500 KRW |
Tổng | 5,683,000 KRW ~ 113,660,000 VND | 6,354,000 KRW ~ 127,080,000 VND |
7,227,500 KRW ~ 144,550,000 VND |
Ký túc xá tại Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Ký túc xá Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc được thiết kế hiện đại, tiện nghi, mang đến môi trường sống lý tưởng cho sinh viên quốc tế. Nơi đây không chỉ là chỗ ở mà còn là cộng đồng gắn kết, giúp sinh viên hòa nhập và phát triển bản thân. KTX cung cấp nhiều loại phòng khác nhau để đáp ứng nhu cầu và sở thích của sinh viên, bao gồm phòng đôi, phòng ba và phòng bốn, đặc biệt sinh viên nếu muốn sử dụng phòng đơn có thể liên hệ trước với ban quản lý và sẽ được sắp xếp nếu còn phòng.
Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ tiện nghi như giường, bàn học, tủ quần áo, nhà vệ sinh riêng, máy sưởi và làm lạnh, internet tốc độ cao,… Ngoài ra còn có nhiều tiện nghi khác trong KTX như phòng giặt, phòng nghỉ, quán cafe học tập, phòng thể hình, phòng PC,…
Tòa KTX |
Loại phòng | Phí KTX 1 học kỳ |
Ghi chú |
GlobeeDorm |
Phòng 2 | 1,196,000 KRW ~ 23,920,000 VND | Chi phí bao gồm phí quản lý, tiền đặt cọc, phí thành viên. |
Phòng 3 |
965,000 KRW ~ 19,300,000 VND |
||
Global Hall |
Phòng 2 | 1,862,000 KRW ~ 37,240,000 VND |
Chi phí bao gồm phí quản lý, tiền đặt cọc, phí bảo trì, phí vệ sinh. |
HUFS Dorm |
Phòng 2 (tòa mới) |
1,284,000 KRW ~ 25,680,000 VND |
Chi phí bao gồm phí quản lý, tiền đặt cọc, phí thành viên. |
Phòng 2 (tòa cũ) |
970,000 KRW ~ 19,400,000 VND |
||
Phòng 4 (tòa cũ) |
640,000 KRW ~ 12,800,000 VND |
Với sứ mệnh đào tạo và phát triển nguồn nhân lực có trình độ ngoại ngữ cao, trường đại học ngoại ngữ ở Hàn Quốc không chỉ là nơi cung cấp kiến thức chuyên môn mà còn là một môi trường học tập đa dạng và phong phú. Việc học tập tại trường đại học này không chỉ giúp sinh viên nắm vững kiến thức ngoại ngữ mà còn là cơ hội trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc độc đáo. Với sự đa dạng của các chương trình học, cùng với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, trường đại học ngoại ngữ Hàn Quốc hứa hẹn sẽ là điểm đến lý tưởng cho những sinh viên khao khát phát triển năng lực ngoại ngữ và bước vào thế giới quốc tế.
Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn và gia đình trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.
>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<
LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ
- Website: https://labs.edu.vn/
- Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
- Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
- Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
- Instagram: tuvanduhochanquoclabs
- Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.