Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SeoulTech) tọa lạc tại thủ đô Seoul là một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu về lĩnh vực Khoa học kỹ thuật tại Hàn Quốc. Với bề dày lịch sử hơn 1 thế kỷ, SeoulTech đã khẳng định vị thế của mình bằng chất lượng giáo dục xuất sắc, cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động.
Tiền thân là trường dạy nghề Eoui-dong, ngay từ những ngày đầu thành lập, SeoulTech đã tập trung đào tạo vào khối ngành Công nghệ. Trải qua quá trình phát triển không ngừng, SeoulTech đã mở rộng quy mô với 23 khoa đào tạo đa dạng, 4 trường đại học và nhiều ngành mũi nhọn như: Công nghệ thông tin, Cơ khí, Kiến trúc,…
SeoulTech luôn chú trọng đầu tư vào cơ sở vật chất, trang bị cho sinh viên môi trường học tập hiện đại và tiên tiến nhất. Hơn thế nữa, SeoulTech còn đặc biệt quan tâm đến việc hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập và phát triển nghề nghiệp. Nhà trường thường xuyên tổ chức các chương trình tìm kiếm việc làm thêm, giới thiệu việc làm tại các đơn vị liên kết, giúp sinh viên có cơ hội thực hành và tích lũy kinh nghiệm. Nhờ vậy, SeoulTech luôn duy trì tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp cao nhất khu vực.
Vài nét về Đại học Khoa học & Công nghệ Seoul
» Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대학교
» Tên tiếng Anh: Seoul University of Science and Technology (SeoulTech)
» Năm thành lập: 1910
» Loại hình: Công lập
» Số lượng sinh viên: 11,000 sinh viên
» Học phí hệ tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/năm ~ 112,000,000 VND
» Địa chỉ: 232 Gongneung -ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: seoultech.ac.kr
Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Seoul
Một số thành tích ấn tượng mà Đại học Khoa học & Công nghệ Seoul đã đạt được qua hơn 114 năm thành lập có thể kể đến như:
- Đại học SeoulTech đã được chứng nhận IEQAS (International Eaducation Quality Assurance System) bởi Bộ giáo dục từ năm 2014 đến nay.
- Trường áp dụng học bổng Chính phủ GKS từ năm 2011 đến nay.
- Xếp hạng 1 trong 7 năm liền về tỉ lệ sinh viên có chương trình giảng dạy 4 năm có việc làm sau khi ra trường.
- Xếp hạng 2 trong số các trường Đại học Quốc gia tốt nhất khu vực năm 2018.
- TOP 2 tại Hàn Quốc và TOP 23 Châu Á trong lĩnh vực Đào tạo Đại học đại trà.
- TOP 15 tại Hàn Quốc về trường đào tạo lĩnh vực Khoa học Kỹ thuật tốt nhất năm 2015.
- TOP 5 khuôn viên ký túc xá đẹp nhất Seoul. Đây là bối cảnh của nhiều bộ phim học đường “thanh xuân vườn trường” nổi tiếng như: Cô nàng cử tạ Kim Bok Joo, Cheese in the Trap, Touch Your Heart,…
- Trường hiện đang liên kết với hơn 68 Trường đại học trên thế giới.
Một số cựu sinh viên tiêu biểu:
- Diễn viên Hyun Woo-sung
- Cầu thủ bóng bàn Oh Sang-eun
- Nhà thơ An Heon-mi
- Chủ tịch đầu tiên của Tập đoàn Đường sắt Hàn Quốc – Shin Gwang-soon
- Thành viên Quốc hội Hàn Quốc – Park Duk-hyum
- Thành viên Quốc hội Hàn Quốc – Moon Jin-seog
Chương trình tiếng Hàn tại Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Seoul
Điều kiện đăng ký
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc người có học lực tương đương trở lên.
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính và sức khỏe để du học.
Thông tin khóa học
Kỳ |
4 kỳ/năm (Tháng 3-6-9-12) |
Thời gian |
10 tuần/kỳ |
Phí đăng ký |
50,000 KRW ~ 1,000,000 VND |
Học phí 1 năm | 5,600,000 KRW ~ 112,000,000 VND |
Chương trình đại học tại Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Seoul
Điều kiện đăng ký
- Ứng viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
- Đã tốt nghiệp (hoặc dự kiến tốt nghiệp) Trung học phổ thông trong – ngoài nước hoặc có trình độ học vấn tương đương trở lên.
Đáp ứng 1 trong các điều kiện ngoại ngữ dưới đây:
- TOPIK 3 trở lên.
- Hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn của ĐH SeoulTech.
- Hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn của các trường ĐH tại Hàn Quốc.
- Hoàn thành khóa học tiếng Hàn trung – cao cấp dành cho kiều bào Hàn Quốc tại nước ngoài.
- Hoàn thành khóa học tiếng Hàn trung cấp của Học viện King Sejong.
Tuy nhiên, các chuyên ngành sau có yêu cầu về ngoại ngữ riêng biệt:
- Khoa MSDE (chương trình bằng tiếng Anh): TOFEL iBT 80 / IELTS 6.0 / TEPS 557 trở lên hoặc là người đến từ quốc gia sử dụng tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ.
- Khoa Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Quản trị IT): TOPIK 3 trở lên & TOFEL iBT 80 / IELTS 6.0 / TEPS 557 trở lên.
- Khoa Viết sáng tạo: TOPIK 6.
Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 120,000 KRW ~ 2,400,000 VND
Trường |
Khoa – Chuyên ngành |
Học phí |
Kỹ thuật |
|
3,047,230 KRW ~ 60,944,600 VND |
|
3,097,280 KRW ~ 61,945,600 VND |
|
Công nghệ thông tin |
|
3,047,230 KRW ~ 60,944,600 VND |
Công nghệ sinh học – Năng lượng |
|
3,047,230 KRW ~ 60,944,600 VND |
Nghệ thuật – Thiết kế |
|
3,097,280 KRW ~ 61,945,600 VND |
Xã hội nhân văn |
|
2,599,230 KRW ~ 51,984,600 VND |
Tổng hợp Kinh doanh – Kỹ thuật |
|
3,047,230 KRW ~ 60,944,600 VND |
|
5,377,230 KRW ~ 107,544,600 VND |
|
|
5,377,230 KRW ~ 107,544,600 VND |
|
|
3,599,230 KRW ~ 71,984,600 VND |
|
|
2,599,230 KRW ~ 51,984,600 VND |
|
Tổng hợp Sáng tạo |
|
3,288,410 KRW ~ 65,768,200 VND |
Đại học Quốc tế |
|
3,599,230 KRW ~ 71,984,600 VND |
Học bổng
Đối tượng |
Điều kiện | Giá trị | |
Tân sinh viên | Chương trình tiếng Hàn | TOPIK 4 + Hồ sơ & phỏng vấn loại B |
50% học phí |
TOPIK 4 + Hồ sơ & phỏng vấn loại A |
70% học phí | ||
TOPIK 5 + Hồ sơ & phỏng vấn loại B |
70% học phí |
||
TOPIK 5 + Hồ sơ & phỏng vấn loại A |
100% học phí | ||
TOPIK 6 + Hồ sơ & phỏng vấn loại B |
100% học phí |
||
TOPIK 6 + Hồ sơ & phỏng vấn loại A |
100% học phí và phí KTX | ||
Chương trình tiếng Anh | TOEFL iBT 80 trở lên + Hồ sơ & phỏng vấn loại B |
50% học phí |
|
TOEFL iBT 80 trở lên + Hồ sơ & phỏng vấn loại A |
70% học phí | ||
TOEFL iBT 90 trở lên + Hồ sơ & phỏng vấn loại B |
70% học phí |
||
TOEFL iBT 80 trở lên + Hồ sơ & phỏng vấn loại A |
100% học phí | ||
TOEFL iBT 100 trở lên + Hồ sơ & phỏng vấn loại B |
100% học phí |
||
TOEFL iBT 100 trở lên + Hồ sơ & phỏng vấn loại A |
100% học phí và phí KTX | ||
Sinh viên đang theo học | GPA 3.0 trở lên + 12 tín chỉ đạt + không có điểm F |
50% học phí |
|
GPA 3.5 trở lên + 12 tín chỉ đạt + không có điểm F |
100% học phí | ||
GPA 3.8 trở lên + 12 tín chỉ đạt + không có điểm F |
100% học phí và phí KTX |
Chương trình cao học tại Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Seoul
Điều kiện đăng ký
- Ứng viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
- Ứng viên đăng ký chương trình Thạc sĩ, Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp: đã có (dự kiến có) bằng Cử nhân.
- Ứng viên đăng ký chương trình Tiến sĩ: đã có (dự kiến có) bằng Thạc sĩ.
- Các khoa được miễn chứng chỉ tiếng Hàn, ngoài trừ: Khoa Kỹ thuật an toàn, Khoa học dữ liệu, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế trực quan, Nghệ thuật gốm, Quản trị kinh doanh, TESOL, Kính quang học, Tổng hợp năng lượng tương lai, Kinh doanh AI, Ứng dụng trí tuệ nhân tạo, Chính sách quản lý đường sắt , AI và Chính sách công, Hệ thống thông tin công nghiệp, Phương tiện truyền thông và Chính sách nội dung, Chính sách văn hóa kỹ thuật số, Thiết kế CNTT tích hợp, Công nghệ thông tin và Kỹ thuật truyền thông phải đáp ứng 1 trong các điều kiện ngoại ngữ dưới đây:
- TOPIK 3 trở lên.
- Hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn của ĐH SeoulTech.
- Hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn của các trường ĐH tại Hàn Quốc.
- Hoàn thành khóa học tiếng Hàn trung – cao cấp dành cho kiều bào Hàn Quốc tại nước ngoài.
- Hoàn thành khóa học tiếng Hàn trung cấp của Học viện King Sejong.
- Tuy nhiên, Khoa Viết sáng tạo yêu cầu phải có TOPIK 6.
Chuyên ngành
- Phí đăng ký: 120,000 KRW ~ 2,400,000 VND
Cao học |
Khoa |
Cao học cơ bản |
|
Cao học đường sắt |
|
Cao học chính sách IT |
|
Khoa học tích hợp |
|
Học phí
Trường |
Ngành | Học phí | |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
||
Cao học cơ bản |
Kỹ thuật, Khoa học tự nhiên | 3,674,000 KRW ~ 73,480,000 VND | 4,138,000 KRW ~ 82,760,000 VND |
Xã hội nhân văn | 3,404,000 KRW ~ 68,080,000 VND |
3,777,000 KRW ~ 75,540,000 VND |
|
Nghệ thuật & Thiết kế |
3,633,000 KRW ~ 72,660,000 VND | 4,048,000 KRW ~ 80,960,000 VND | |
Cao học chính sách IT | Kỹ thuật, Xã hội nhân văn | 3,486,000 KRW ~ 69,720,000 VND |
3,548,000 KRW ~ 70,960,000 VND |
Nghệ thuật & Thiết kế |
3,715,000 KRW ~ 74,300,000 VND | 3,777,000 KRW ~ 75,540,000 VND | |
Khoa học tích hợp | Kỹ thuật, Xã hội nhân văn | 3,715,000 KRW ~ 74,300,000 VND |
3,777,000 KRW ~ 75,540,000 VND |
Cao học đường sắt |
Kỹ thuật, Xã hội nhân văn | 3,715,000 KRW ~ 74,300,000 VND |
3,777,000 KRW ~ 75,540,000 VND |
Học bổng
Đối tượng |
Điều kiện | Giá trị |
Tân sinh viên | Người có thành tích nhập học xuất sắc |
50% ~ 100% học phí |
Sinh viên đang theo học |
GPA 3.5 trở lên + 6 tín chỉ đạt + không có điểm C |
50% ~ 100% học phí |
Ký túc xá tại Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Seoul
Tòa nhà |
Loại phòng | Chi phí (1 học kỳ) |
KTX nam Seonglim | 1 người |
1,120,350 KRW ~ 22,407,000 VND |
2 người |
882,000 KRW ~ 17,640,000 VND | |
4 người |
726,600 KRW ~ 14,532,000 VND |
|
KTX nữ Seonglim |
2 người | 896,700 KRW ~ 17,934,000 VND |
KTX quốc tế Seonglim | 1 người |
1,993,950 KRW ~ 39,879,000 VND |
2 người |
1,387,050 KRW ~ 27,741,000 VND | |
4 người |
1,053,150 KRW ~ 21,063,000 VND |
Với những thế mạnh nổi bật về chất lượng giáo dục, cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động, SeoulTech tự tin là điểm đến lý tưởng cho những ai đam mê Khoa học kỹ thuật. Đến với SeoulTech, bạn sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng vững vàng, có cơ hội tham gia các chương trình nghiên cứu thực tiễn và mở ra cánh cửa đến với tương lai nghề nghiệp rộng mở.
Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn và gia đình trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.
>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<
LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ
- Website: https://labs.edu.vn/
- Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
- Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
- Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
- Instagram: tuvanduhochanquoclabs
- Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.