Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc (한양대학교)

Trường Đại học Hanyang - LABs Academy

Đại học Hanyang nằm trong Top 6 ngôi trường tốt nhất tại Hàn Quốc. Với bề dày lịch sử, chất lượng giảng dạy tốt, cơ sở vật chất hiện đại cũng một danh sách dày đặc người tài, Đại học Hanyang luôn là niềm mơ ước của các bạn sinh viên xứ sở kim chi lẫn sinh viên quốc tế. Năm 2021 này, đại học Hanyang được chứng nhận trường TOP 1% tại cả 2 Campus là Campus Seoul và Campus Erica.

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc - LABs Academy

Hôm nay hãy cùng với Labs cùng tìm hiểu thêm về Trường Đại học Hanyang trong bài viết này nhé!

Vài nét về Trường Đại học Hanyang

» Tên tiếng Anh: Hanyang University

» Tên tiếng Hàn: 한양대학교

» Năm thành lập: 1939

» Học phí tiếng Hàn: 7,120,000 KRW/ năm

» Địa chỉ

  • Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

» Website: hanyang.ac.kr

Hanyang bắt nguồn từ tên của thủ phủ Seoul dưới triều đại Chosun. Phương châm và triết lý giáo dục của trường là “Tình yêu trong hành động và chân lý“.

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc - LABs Academy

Trường đại học Hanyang là trường đại học tư thục thành lập năm 1939, tiền thân của trường là trường Cao đẳng kỹ thuật Đông Á. Trường có cơ sở chính tại Seoul và cơ sở thứ hai (ERICA Campus) tại Ansan. Đại học Hanyang là trường đầu tiên tại Hàn Quốc giảng dạy các ngành công nghệ kĩ thuật, kiến trúc và luôn có mặt trong bảng xếp hạng các trường ĐH giáo dục STEM tốt nhất của quốc gia.

Mỗi năm có hơn 3,000 sinh viên nhập học tại ĐH Hanyang và có hơn 3,300 sinh viên được trường gửi đi học các chương trình du học. Trường hiện đã có hợp tác quốc tế với hơn 777 trường đại học tại 76 quốc gia.

Mục tiêu của Đại học HanYang là nuôi dưỡng những cá nhân tài năng với tư duy toàn cầu có tính cách phù hợp để biến trường trở thành trường đại học đẳng cấp thế giới dựa trên nền tảng giáo dục và nghiên cứu có thể dẫn đầu tương lai.

Một số nét nổi bật của Trường Đại học

  • Xếp hạng 156 các trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS World University Rankings, 2022)
  • Xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á (QS World University Rankings, 2022)
  • Xếp hạng 51 về lĩnh vực Khoa học Đô thị (2022)
  • Xếp hạng 106 về lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật (2022)
  • Xếp hạng 195 về lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội (2022)
  • Xếp hạng 184 về lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2022)
  • Đứng thứ 4 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở Seoul theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc
  • Đứng thứ 14 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở ERICA tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc - LABs Academy

Một số cựu sinh viên nổi bật

  • Diễn viên Kim So Huyn
  • Kim Jong- dae (CHEN): ca sĩ, thành viên nhóm nhạc EXO 
  • Chủ tịch Hyundai Motor Company Chung Mong-Koo
  • Phó Chủ tịch của Samsung Kim Kwang-Ho, Lee Sang-Wan, Yoon Boo-Geun
  • Phó Chủ tịch của LG Electronics Kim Ssang-Su
  • Phó Chủ tịch của POSCO Lee Yoon
  • Huấn luyện viên bóng đá Park Hang-Seo

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc - LABs Academy

Chương trình khóa tiếng hàn tại trường Đại học Hanyang

Điều kiện xét tuyển

  • Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
  • Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
  • Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc - LABs Academy

Tuyển sinh 4 học kỳ ( tháng 3 – 6 – 9 – 12 )

200h/kỳ (ngày 4 giờ x 5 ngày x 10 tuần)

Ngày học

Thứ 2-6 (tuần 5 ngày), mỗi giai đoạn 10 tuần
Giờ học

Lớp sáng: 9h00 ~ 13h00, lớp chiều: 14h ~ 18h

Nội dung tiết học

  • Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính
  • Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính
  • Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.- Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/10 tuần

Học phí 

  • Học phí: 7,120,000 KRW/ năm
  • Phí xét hồ sơ: 100,000 KRW
  • Giáo trình: 55,000 KRW

 

Chương trình học bổng cho hệ học tiếng

Các loại

Yêu cầu trình độ Số tiền trợ cấp
Học bổng cấp bậc Học sinh có điểm số, sự chuyên cần và thái độ trong lớp xuất sắc ở mỗi cấp độ (khoảng 30 học sinh mỗi học kỳ)

Vị trí thứ nhất: 400.000 won
Vị trí thứ 2: 300.000 won
Vị trí thứ 3: 200.000 won

Học bổng sinh viên Đại học Hanyang

Sinh viên hoặc sinh viên đại học và sau đại học của Đại học Hanyang nghỉ phép Giảm 100.000 KRW cho học phí khóa học tiếng Hàn
Học bổng gia đình Các cặp đôi, anh chị em thời sinh viên.

Giảm 10% học phícho mỗi thành viên trong lớp (áp dụng cho từng học kỳ trong thời gian khóa học đồng thời)

Học bổng lao động

Vai trò quan hệ công chúng và công việc phiên dịch và biên dịch cho Trung tâm Giáo dục Quốc tế trên SNS của mỗi quốc gia

Thanh toán chênh lệch theo giờ làm việc và vai trò

 

Chương trình đại học tại trường Đại học Hanyang

Điều kiện xét tuyển

  • Cả sinh viên và bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp THPT
  • Yêu cầu năng lực ngoại ngữ
    • Đạt chứng chỉ TOPIK 4 trở lên 
    • TOEFL IBT 80, IELTS 6.0 trở lên (các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh, English Track)
    • TOEFL IBT 89, IELTS 6.5 đối với ngành Quốc tế học (bằng tiếng Anh)

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc - LABs Academy

Chuyên ngành – học phí

  • Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học. 
  • Phí nhập học: 195,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)

Khoa đào tạo

Ngành đào tạo Học phí/1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Hoạch định đô thị
  • Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
  • Điện tử viễn thông
  • Phần mềm máy tính
  • Hệ thống thông tin
  • Kỹ thuật điện & y sinh
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật nano hữu cơ
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật công nghiệp

5,727,000 KRW (114,540,000 VND)

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Lịch sử
  • Triết học

4,344,000 KRW (86,880,000 VND)

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Du lịch

4,344,000 KRW (86,880,000 VND)

Sinh thái con người

  • Trang phục & dệt may
  • Thiết kế trang trí nội thất
  • Dinh dưỡng thực phẩm

5,061,000 KRW (101,220,000 VND)

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Hóa
  • Khoa học cuộc sống

5,061,000 KRW (101,220,000 VND)

Khoa học chính sách

  • Chính sách
  • Quản trị chính sách

4,344,000 KRW (86,880,000 VND)

Kinh tế & tài chính

  • Kinh tế & tài chính

4,344,000 KRW (86,880,000 VND)

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị tài chính

4,344,000 KRW (86,880,000 VND)

Âm nhạc

  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Nhạc cụ dàn nhạc

6,435,000 KRW (128,700,000 VND)

Nghệ thuật & giáo dục thể chất

  • Giáo dục thể chất
  • Công nghiệp thể thao

5,061,000 KRW (100,320,000 VND)

  • Phim ảnh
  • Nhảy

5,740,000 KRW (114,800,000 VND)

Quốc tế học

  • Quốc tế học (tiếng Anh)

4,344,000 KRW (86,880,000 VND)

ANSAN CAMPUS

Kỹ thuật

  • Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Kỹ thuật logistic & vận chuyển
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hóa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kỹ thuật sinh học – nano
  • Kỹ thuật Robot

5,455,000 KRW

(109,100,000 VND)

Điện toán

  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế

5,455,000 KRW (109,100,000 VND)

Ngôn ngữ & văn hóa

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Nhân loại học văn hóa
  • Văn hóa, nội dung digital
  • Trung Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Pháp học

4,344,000 KRW (86,880,000 VND)

Truyền thông

  • Quảng cáo & quan hệ công chúng
  • Xã hội học thông tin

4,344,000 KRW (86,880,000 VND)

Kinh tế & kinh doanh

  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh

4,344,000 KRW (86,880,000 VND)

Thiết kế

  • Thiết kế kim cương & thời trang
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế phương tiện tương tác
  • Thiết kế truyền thông

5,467,000 KRW (10,920,000 VND)

Thể thao & Nghệ thuật

  • Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao)

4,820,000 KRW (96,400,000 VND)

  • Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật

5,467,000 KRW (109,340,000 VND)

  • Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass)

6,129,000 KRW (122,580,000 VND)

Khoa học và công nghệ hội tụ

  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Sinh học phân tử
  • Điện tử nano
  • Kỹ thuật phân tử hóa học
  • Kỹ thuật khoa học biển

4,820,000 KRW (96,400,000 VND)

 

Chương trình cao học tại trường Đại học Hanyang

Điều kiện xét tuyển

  • Cả bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
  • Yêu cầu năng lực ngoại ngữ (một trong các yêu cầu bên dưới)
    • TOPIK 4 (TOPIK 5 đối với các ngành: Lý thuyết kịch & phim, Kinh tế xã hội toàn cầu, Trang phục & chất liệu vải)
    • Hoàn thành cấp 4 khoá học tiếng Hàn của ĐH Hanyang
    • Có thư yêu cầu miễn xét năng lực tiếng Hàn của giáo sư cố vấn tại ĐH Hanyang
    • Đối với các ngành học bằng tiếng Anh, Nga học và Trung Quốc học thì không cần xét năng lực tiếng Hàn

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc - LABs Academy

Chuyên ngành

  • Phí nhập học: 1,030,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)

Khoa đào tạo

Ngành đào tạo

SEOUL CAMPUS

  • Kinh tế tài chính

Kinh doanh

  • Kinh doanh

Sư phạm

  • Giáo dục
  • Sư phạm ngành kỹ thuật
  • Ngữ văn
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm toán
  • Sư phạm mỹ thuật

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Hóa

Âm nhạc

  • Nhạc cụ
  • Sáng tác
  • Piano
  • Nhạc cổ điển
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc

Thể dục thể thao

  • Thể dục
  • Thi đấu thể thao

Quốc tế

  • Quốc tế học

Sân khấu điện ảnh

  • Diễn kịch
  • Diễn viên
  • Múa

ANSAN CAMPUS

Kỹ thuật

  • Xây dựng
  • Thiết kế đô thị
  • Hệ thống kỹ nghệ môi trường
  • Máy móc
  • Thiết bị máy móc – truyền thông
  • Nguyên tử hạt nhân
  • Công nghiệp
  • Hóa học
  • Xây dựng
  • Hệ thống thông tin máy tính
  • Kỹ thuật kim loại
  • Cầu đường
  • Điện dân dụng
  • Hóa học ứng dụng
  • Kiến trúc môi trường
  • Thông tin kinh tế
  • Hóa học nano
  • Kỹ thuật công nghệ
  • Công nghệ chế phẩm

Xã hội và nhân văn

  • Ngữ văn
  • Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung / Nhật / Pháp
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Văn hóa – con người
  • Tiếng Anh
  • Cuộc sống
  • Chính trị – đối ngoại
  • Hành chính
  • Xã hội
  • Báo chí – truyền thông
  • Du lịch
  • Quảng bá du lịch
  • Luật
  • Kinh tế
  • Kinh tế tài chính
  • Kinh tế
  • Kế toán
  • Tín dụng
  • Tư vấn kinh tế
  • Chiến lược kinh doanh
  • Bảo hiểm tài chính
  • Giáo dục
  • Kỹ thuật giáo dục
  • Giáo dục tiếng anh
  • Thiết kế thẩm mỹ

Năng khiếu

  • Âm nhạc
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Thiết kế
  • Thể dục
  • Thể thao và đời sống
  • Mỹ thuật đời sống
  • Đóng phim và diễn kịch
  • Múa

Tự nhiên

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa
  • Sinh
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật môi trường
  • Hóa sinh
  • Quản lý môi trường ven biển
  • Hóa ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Thiết kế nội thất
  • Tạo mẫu
  • Thực phẩm
  • Điều dưỡng

Y

  • Y

Hệ sau đại học theo chuyên ngành

  • Trường đại học quốc tế – hệ sau đại học
  • Khoa văn và ngôn ngữ Nhật
  • Khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ
  • Khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc
  • Khoa văn và ngôn ngữ Nga
  • Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị
  • Khoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học

Học phí

Khối ngành

Học phí

CƠ BẢN

Nhân văn, Xã hội

6,270,000 KRW (125,400,000 VND)
Tự nhiên, Thể chất

7,387,000 KRW (147,740,000 VND)

Kỹ thuật

8,395,000 KRW (167,900,000 VND)
Năng khiếu, Âm nhạc

8,593,000 KRW (171,860,000 VND)

Dược

8,720,000 KRW (174,400,000 VND)
Y

9,782,000 KRW (195,640,000 VND)

CHUYÊN NGÀNH/ ĐẶC BIỆT

Quốc tế

6,953,000 KRW (139,060,000 VND)
Kinh doanh

10,162,000 KRW (203,240,000 VND)

Kỹ thuật Y Sinh học

7,993,000 KRW (159,860,000 VND)
Đô thị (Xã hội – Nhân văn)

6,953,000 KRW (139,060,000 VND)

Đô thị (Tự nhiên)

7,309,000 KRW (146,180,000 VND)
Kỹ thuật Kinh doanh

9,544,000 KRW (190,880,000 VND)

Du lịch quốc tế

6,073,000 KRW (121,460,000 VND)
Truyền thông báo chí

6,073,000 KRW (121,460,000 VND)

Chính sách cộng đồng

6,073,000 KRW (121,460,000 VND)
Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn)

6,073,000 KRW (121,460,000 VND)

Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên)

6,998,000 KRW (139,960,000 VND)

 

Học bổng dành cho sinh viên nhập học

Học bổng

Yêu cầu Mức học bổng

Lưu ý

Học bổng quốc tế Hanyang (HISP)

Xét dựa trên thành tích học tập và hồ sơ của sinh viên – HISP 100%: giảm 100% học phí và phí nhập học
– HISP 70%: giảm 70% học phí
– HISP 50%: giảm 50% học
– Thời gian áp dụng: 8 học kì (4 học kì đối với sinh viên chuyển tiếp)
– Sinh viên phải duy trì GPA từ 2.0 trở lên để tiếp tục nhận học bổng
Học bổng tiếng Anh xuất sắc TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên 30% học phí

Chỉ áp dụng cho học kì đầu

Học bổng TOPIK

TOPIK 5 50% học phí Chỉ áp dụng cho học kì đầu
TOPIK 6

100% học phí

Học bổng viện giáo dục quốc tế Hanyang (IIE) – Seoul

Hanyang IIE cấp 5 Giảm 50% học phí – Dành cho sinh viên đã hoàn thành khoá tiếng Hàn của Viện giáo dục quốc tế Hanyang
– Chỉ áp dụng cho học kì đầu tiên
Hanyang IIE cấp 6

Giảm 100% học phí

 

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại trường

Học bổng

Yêu cầu Mức học bổng

Lưu ý

Giải thưởng xuất sắc quốc tế Hanyang (HIEA)

– Sinh viên đã có bằng TOPIK và GPA học kì trước đó phải đạt từ 3.0 trở lên
– Xét dựa trên thành tích học tập, hồ sơ sinh viên
Giảm 100%, 70%, 50% hoặc 30% học phí – Chỉ áp dụng cho một học kì
– Những hồ sơ cần thiết sẽ được thông báo trên trang web của (study.hanyang.ac.kr)

Học bổng TOPIK

Sinh viên chưa có TOPIK hoặc đạt từ TOPIK 4 trở xuống 500,000 khi đạt được TOPIK 4

Có thể được cấp đồng thời với các học bổng khác

Sinh viên đã có TOPIK 4 trở lên

300,000 khi đạt được TOPIK cấp cao hơn

 

Ký túc xá Đại học Hanyang

  • Tiện nghi phòng đầy đủ: tủ quần áo, bàn, kệ sách, ghế, điều hòa.
  • Đối với loại phòng 1+3 thì gồm có 1 phòng giường đơn và 1 phòng giường 3.

Ký túc xá Nam: Ký túc xá Hanyang Techno

  • Phòng đôi: 1.242.000
  • Phòng 3 người: 1.139.000
  • Phòng 4 người: 1.139.000

Ký túc xá Nam: Student Residence Hall #1

  • Phòng 4 người (1+3): 629.000

Ký túc xá Nữ: Kí túc xá Hannuri

  • Phòng đơn: 1.848.000
  • Phòng đôi: 1.323.000

Ký túc xá Nữ: Kí túc xá Gaenari 

  • Phòng đơn: 1.848.000

Ký túc xá Nữ: Student Residence Hall #1

  • Phòng 3 người: 836.000

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc - LABs Academy

Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc - LABs Academy

Hanyang, trường đại học tư thục hàng đầu Hàn Quốc, luôn tiên phong trong giáo dục và nghiên cứu. Nổi tiếng với chất lượng giáo dục xuất sắc, cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập năng động, Hanyang là lựa chọn lý tưởng cho các du sinh viên mong muốn phát triển bản thân và đạt được thành công.

Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước. 

>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

  • Website: https://labs.edu.vn/
  • Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
  • Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
  • Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
  • Instagram: tuvanduhochanquoclabs
  • Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
  • Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *