Trường đại học Hanseo được sáng lập vào năm 1992, là một trường đại học tư thục nổi tiếng với các chương trình đào tạo đa dạng, đặc biệt mạnh về ngành hàng không. Hanseo University là trường đại học đầu tiên ở châu Á sở hữu sân bay riêng, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên thực hành bay. Ngoài ra, Hanseo còn nổi tiếng với các ngành thiết kế, hàng hải và sức khỏe. ‘Với ý tưởng sáng lập trên nền tảng “Sáng tạo”, “tâm niệm” “cống hiến”. Đây là những giá trị cốt lõi mà nhà trường luôn hướng tới trong suốt quá trình phát triển và đào tạo. Trường không chỉ chú trọng vào việc cung cấp kiến thức chuyên môn mà còn đặt mục tiêu nuôi dưỡng tinh thần sáng tạo và sự cống hiến của sinh viên đối với xã hội.
Vài nét về Đại học Hanseo
- Tên tiếng Hàn: 한서 대학교
- Tên tiếng Anh: Hanseo University
- Năm thành lập: 1992
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: ~8.555 sinh viên(2024)
Địa chỉ:
- Cơ sở chính: 46. Hanseo 1, Haemi, Seosan, Chungcheognam, Hàn Quốc.
- Cơ sở Taean: 236-49, Gomseom, Nam, Taean, Chungcheongnam, Hàn Quốc. 91 Daehak-ro, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Website: https://www.hanseo.ac.kr/
Một số điểm nổi bật của trường Đại học Hanseo
- Là trường đại học đầu tiên ở châu Á sở hữu sân bay riêng
- Top 5 toàn cầu trong hàng lối các trường đại học đặc tính hóa chuyên ngành hàng không và đã thành công trong kế hoạch phát triển trung và dài hạn (2014-2018) của kỳ thứ 5 và trở thành một trường đại học danh tiếng về nhóm ngành hàng không, thiết kế nghệ thuật, y tế.
- Hợp tác với AirAsia và các hãng hàng không khác để thực hiện các chương trình đào tạo phi công.
- Được Bộ giáo dục Hàn Quốc đề cử là trường Đại học xuất sắc về duy trì quản lý sinh viên nước ngoài.(2016)
- Trường có tiêu chuẩn thiết kế cơ sở hạ tầng công nghiệp cao nhất Hàn Quốc.
Chương trình tiếng Hàn tại trường Đại học Hanseo
Điều kiện đăng ký
- Bố mẹ và ứng viên đều có quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT, GPA trong 3 năm từ 6.5 trở lên
Thông tin khóa học
Học kỳ |
2 kỳ mỗi năm tháng 3 và tháng 9 |
Thời gian |
15 tuần mỗi học kỳ |
Chương trình giảng dạy |
Tập trung vào việc phát triển bốn kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, và viết. |
Học phí |
5.000.000 KRW/ năm (~100.000.000 VND) |
Phí đăng ký |
60,000 KRW (1.200.000 VND) |
Phí bảo hiểm |
220.000 KRW/năm (~4.400.000 VND) |
Phí ôn thi Topik |
200.000 KRW (~4.000.000 VND) |
Phí giáo trình |
(400,000 KRW/năm) (~8.000.000 VND) |
Chương trình đại học tại trường Đại học Hanseo
Điều kiện đăng ký
- Bố mẹ và ứng viên đều có quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT, GPA trong 3 năm từ 6.5 trở lên
- Tối thiểu TOPIK 3
Chuyên ngành
Phí đăng ký: 60,000 KRW (~ 1.200.000 VND)
Khoa |
Ngành | Học phí |
Hàng không | Vận hành bay |
4.695.000 KRW |
Vận hành máy bay trực thăng |
||
Kỹ thuật phần mềm hàng không |
||
Dịch vụ du lịch lữ hành hàng không |
||
Công nghiệp hàng không và giải trí |
||
Máy bay không người lái |
||
Vận tải, vận chuyển hàng không (Vận tải giao lưu hàng không, vận chuyển hàng không) |
||
Kỹ thuật cơ khí hàng không |
||
Hàng không liên hợp |
Chuyên ngành tiếng Anh
|
3.604.000 KRW
( ~72,080,000 VND) |
Trung Quốc học
|
||
Nhật Bản học
|
||
Quan hệ quốc tế |
||
Báo chí truyền thông hàng không |
||
Hành chính |
||
Kỹ thuật xây dựng hàng không |
4.695.000 KRW |
|
Kiến trúc sư hàng không |
||
Khoa học vật liệu tiên tiến hàng không |
||
Kỹ sư môi trường hàng không |
||
Kỹ thuật Điện tử hàng không |
||
Kỹ thuật máy tính hàng không |
||
Hoá học công nghiệp hàng không |
||
Công nghệ thực phẩm hàng không |
||
Vận hành máy bay hàng không |
||
Hệ thống bảo an hàng không |
||
Bảo dưỡng hàng không |
||
Điều khiển máy bay không người lái |
||
Chương trình đào tạo tổng hợp |
Du lịch khách sạn, casino |
4.230.000 KRW ( ~ 84.600.000 VND) |
Thiết kế – nghệ thuật truyền thông |
Thiết kế nội thất |
4.695.000 KRW |
Thiết kế công nghiệp |
||
Thiết kế đồ hoạ |
3.604.000 KRW ( ~72,080,000 VND) |
|
Thiết kế thời trang |
4.695.000 KRW (~93.900.000 VNĐ) |
|
Thiết kế hình ảnh |
||
Âm nhạc thiết thực
|
4.811.000 KRW
(~ 96.200.000 VND) |
|
Điện ảnh và sân khấu |
4.695.000 KRW |
|
Bảo tồn di sản văn hoá |
4.773.000 KRW
(~ 95.400.000 VND) |
|
Sáng tác văn học và nghệ thuật truyền thông |
4.695.000 KRW |
|
Khoa học sức khoẻ |
Vật lý trị liệu
|
4.309.000 KRW
(~ 86.100.000 VND) |
Y tá |
4.502.000 KRW (~90.000.000 VND) |
|
Tác nghiệp trị liệu |
4.309.000 KRW (~ 86.100.000 VND) |
|
Phóng xạ học |
||
Kỹ thuật khoa học phục hồi chức năng |
||
Khoa học sinh mệnh nhân thọ |
4.230.000 KRW ( ~ 84.600.000 VND) |
|
Phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên |
3.604.000 KRW ( ~72,080,000 VND) |
|
Vệ sinh răng miệng |
4.309.000 KRW (~ 86.100.000 VND) |
|
Phúc lợi sức khoẻ |
||
Kỹ thuật làm đẹp chăm sóc da |
||
Thể thao và an ninh |
An ninh và dịch vụ thư ký |
4.230.000 KRW ( ~ 84.600.000 VND) |
Tổ chức hoạt động thể chất |
||
Thể thao hàng hải |
Học bổng
Loại học bổng |
Điều kiện | Mức học bổng |
Học sinh mới
(Trợ cấp dựa theo kết quả TOPIK) |
TOPIK cấp 2 |
20% học phí học kỳ đầu |
TOPIK cấp 3 |
30% học phí học kỳ đầu | |
TOPIK cấp 4 |
40% học phí học kỳ đầu |
|
TOPIK cấp 5 |
50% học phí học kỳ đầu | |
TOPIK cấp 6 |
60% học phí học kỳ đầu |
|
Sinh viên đang theo học (Trợ cấp dựa theo GPA của kỳ trước)
|
GPA 2.0 ~ 2.99 | 30% học phí |
GPA 3.0 ~ 3.9 |
40% học phí |
|
GPA 4.0 ~ 4.49 |
50% học phí | |
GPA 4.5 trở lên |
80% học phí |
Chương trình cao học tại trường Đại học Hanseo
Điều kiện đăng ký
- Cha mẹ và ứng viên đều có quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp cử nhân hoặc thạc sĩ
- TOPIK cấp 3 trở lên
- Năng lực tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 điểm và những bằng cấp đánh giá năng lực tiếng Anh tương đương được quốc gia công nhận
Chuyên ngành
- Phí xét tuyển thạc sĩ: 50,000 KRW (1,000,000 VND)
- Phí xét tuyển tiến sĩ: 70,000 KRW (1,400,000 VND)
- Phí nhập học: 700,000 KRW (~ 14,000,000 VND)
Đối với du học sinh theo học hệ sau đại học được giảm 40% học kỳ đầu tiên.
Chương trình cao học tổng hợp
Lĩnh vực |
Chuyên ngành | Học phí | |
Xã hội nhân văn
|
|
Thạc sĩ: 3.800.000 KRW
(~76.000.000 VNĐ) Tiến sĩ: 3.946.000 KRW (~78,920,000VND) |
|
Khoa học kỹ thuật |
|
Thạc sĩ: 4.936.000 KRW (~98,720,000 VND) Tiến sĩ: 5.012.200 KRW (~100,244,000 VND) |
|
Nghệ thuật |
|
Thạc sĩ: 4.643.600 KRW (~ 92,860,000 VND) Tiến sĩ: 5.122.000 KRW (~102,440,000 VND) |
|
Chương trình đào tạo liên khoa |
Xã hội nhân văn |
|
Thạc sĩ: 3.800.000 KRW (~76,000,000 VND) Tiến sĩ: (~78,920,000 VND) |
|
|||
Khoa học tự nhiên |
|
Thạc sĩ: 4.460.000 KRW (~89,200,000 VND) Tiến sĩ: 4.631.000 KRW (~92,620,000 VND) |
|
Khoa học kỹ thuật |
|
Thạc sĩ: 4.936.000 KRW (~98,729,000 VND) Tiến sĩ: 5.122.000 KRW (~102,440,000 VND)
|
|
Nghệ thuật |
|
Thạc sĩ: 4.936.000 KRW (~98,729,000 VND) Tiến sĩ: 5.122.000 KRW (~102,440,000 VND) |
Chương trình cao học sức khỏe
Khoa |
Ngành | Học phí |
Xã hội nhân văn | Phúc lợi phục hồi chức năng |
4.844.000 KRW (~96.880.000 VNĐ) |
Phóng xạ học |
4.133.000 KRW
(~82,660,000 VND) |
|
Quản lý sức khoẻ |
||
Phúc lợi sinh vật học |
||
Tài năng giải trí |
Võ đạo quốc tế | |
Thể dục, Sức khoẻ |
Chương trình cao học công nghiệp thông tin hàng không
Khoa | Chuyên ngành | Học phí | |
Xã hội nhân văn |
Quản trị kinh doanh | 3.597.000 KRW
(~71.940.000 VNĐ) |
|
Phúc lợi người cao tuổi |
|||
Hành chính |
|||
Chính sách an toàn phòng cháy chữa cháy |
|||
Khoa học kỹ thuật |
Kỹ thuật phần mềm hàng không | 4.150.000 KRW
(~83.000.000 VNĐ) |
|
Kỹ thuật điện tử hàng không |
|||
Khoa học tự nhiên |
Quản lý vận hành hàng không |
3.870.000 KRW (~77.400.000 VNĐ) |
|
Chương trình đào tạo liên khoa |
Xã hội nhân văn | Tư vấn gia đình | 3.870.000 KRW
(~77.400.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | Thể thao hàng hải hàng không |
3.870.000 KRW (~77.400.000 VNĐ) |
Chương trình cao học tổng hợp thiết kế quốc tế
Khoa | Ngành | Học phí |
Khoa học kỹ thuật
thiết kế tổng hợp |
Thiết kế nguyên vật liệu tổng hợp | 4.936.000 KRW
(~98.720.000 VNĐ) |
Xử lý bề mặt thiết kế tổng hợp | ||
Thiết kế nghệ thuật văn hoá tổng hợp | Bảo tồn di sản văn hoá | |
Thiết kế không gian | ||
Thiết kế thời gian | ||
Thiết kế sản phẩm | ||
Thiết kế thời trang | ||
Thiết kế hình ảnh hoạt hình | ||
Sân khấu điện ảnh |
Học bổng
- Đối với sinh viên mới: sẽ nhận được 40% học bổng vào kỳ học đầu tiên khi đăng ký hệ cao học của trường
- Đối với sinh viên đang theo học : Dựa theo điểm GPA
3.0~3.99 Giảm 30% học phí
4.0~4.50 40% học phí
Ký túc xá tại trường Đại học Hanseo
Ký túc xá tại trường Đại học Hanseo được thiết kế hiện đại và tiện nghi nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên sinh hoạt và học tập. Trường có nhiều tòa nhà ký túc xá khác nhau, mỗi tòa nhà đều được trang bị phòng tự học, phòng sinh hoạt chung và các tiện ích khác phục vụ nhu cầu của sinh viên.
Phòng ở ký túc xá thường được chia thành các loại phòng đơn, phòng đôi và phòng bốn người. Các phòng đều có giường, bàn học, tủ quần áo và các thiết bị cần thiết khác. Ký túc xá còn có nhà ăn, phòng giặt và các khu vực thể dục thể thao để sinh viên rèn luyện sức khỏe.
- Chi phí:
Kí túc Nam : 490,000 KRW/ kỳ( 15 tuần) ~ (9.800.000 VND)
Kí túc xá Nữ : 550.000 KRW/ kỳ (15 tuần) ~(11.000.000 VND)
Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn và gia đình trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.
>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<
LABS Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ
- Website: https://labs.edu.vn/
- Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
- Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
- Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
- Instagram: tuvanduhochanquoclabs
- Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.