Đại học Dankook, tọa lạc tại Hàn Quốc, là trường đại học tư thục được thành lập vào năm 1947 với sứ mệnh “Cứu quốc, Độc lập và Tự cường”. Với hơn 77 năm lịch sử, Dankook khẳng định vị thế là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc, thu hút hơn 25.000 sinh viên theo học trên hai cơ sở: Jukjeon và Cheonan.
Đại học Dankook nổi tiếng với chương trình đào tạo đa dạng, đặc biệt trường là một trong số ít những ngôi trường Đại học Hàn Quốc có đào tạo ngành “Việt Nam học” dành cho sinh viên Hàn Quốc và quốc tế.
Cơ sở Jukjeon chuyên về Công nghệ thông tin và Công nghệ Văn hóa là “thánh địa” của các mối quan hệ đối tác và doanh nghiệp trong ngành công nghiệp. Cơ sở này còn tham gia vào các dự án lớn do chính phủ tài trợ: chương trình Đại học Giáo dục IP, K-Startup, Lãnh đạo Hợp tác INdustry-University (LINC+), chương trình đại học định hướng SW.
Cơ sở Cheonan chuyên về Công nghệ sinh học và Ngoại ngữ, tập trung nghiên cứu y học, nha khoa, dược phẩm và chăm sóc sức khỏe.
Dankook không chỉ truyền tải kiến thức mà còn đề cao giá trị văn hóa truyền thống thông qua biểu tượng Con Gấu, tượng trưng cho sự bền bỉ, siêng năng và can đảm. Nơi đây hứa hẹn mang đến môi trường học tập hiện đại, cơ sở vật chất khang trang cùng đội ngũ giảng viên tâm huyết, giúp sinh viên phát triển toàn diện.
Vài nét về Đại học Dankook
» Tên tiếng Hàn: 단국대학교
» Tên tiếng Anh: Dankook University
» Năm thành lập: 1947
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: ~25,000 sinh viên
» Học phí hệ tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/năm ~ 104,000,000 VND
» Địa chỉ:
- Jukjeon Campus: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Cheonan Campus: 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, Hàn Quốc
» Website: dankook.ac.kr
Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Dankook
- Đại học Dankook được bình chọn là trường đại học tốt nhất trong quan hệ đối tác học thuật – công nghiệp.
- Trường được công nhận là Trường đại học dẫn đầu dành cho chương trình khởi nghiệp vào năm 2014.
- Dankook được chỉ định tham gia Chương trình CK (đại học sáng tạo ở Hàn Quốc). Trường được đầu tư 10 tỷ KRW trong 5 năm để nuôi dưỡng các chuyên gia toàn cầu lĩnh vực hóa – sinh.
- Trường lãnh đạo chương trình CK và điều hành các Viện nghiên cứu định hướng chính sách, bao gồm: Viện Nghiên cứu Công nghệ thông tin và Văn hóa, Học viện Nghiên cứu Châu Á, Viện Công nghệ Sinh học.
- Chuyên ngành Khoa học dữ liệu của Đại học Dankook là cái nôi đào tạo nhiều chuyên gia dữ liệu cho quốc gia. Trường Dankook hợp tác với SAP Korea và tạo cơ hội thực tập cho sinh viên nâng cao kiến thức phát triển kỹ năng trong lĩnh vực này.
Một số cựu sinh viên tiêu biểu
- Diễn viên Ji Chang-wook
- Diễn viên Park Bo-young
- Diễn viên Park Hae-soo
- Ca sĩ, diễn viên Bi Rain
- Ca sĩ, diễn viên Ok Taecyeon (Thành viên nhóm nhạc 2PM)
- Ca sĩ Jay Park
- Ca sĩ Kim Jong-kook
- Ca sĩ Lee Min-hyuk (Thành viên nhóm nhạc BTOB)
- Ca sĩ Bada (Thành viên nhóm nhạc S.E.S)
- Cầu thủ bóng chày Lee Byung-kyu
- Cựu Thị trưởng Seoul Park Won-soon,…
Chương trình tiếng Hàn tại Trường Đại học Dankook
Điều kiện đăng ký
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông ở trong hoặc ngoài nước hoặc người có trình độ tương đương trở lên.
Thông tin khóa học
Kỳ |
4 kỳ/năm (Tháng 3-6-9-12) |
Thời gian |
10 tuần/kỳ |
Phí đăng ký |
Jukjeon Campus: 50,000 KRW ~ 1,000,000 VND |
Cheonan Campus: miễn |
|
Học phí 1 năm |
Jukjeon Campus: 5,200,000 KRW ~ 104,000,000 VND |
Cheonan Campus: 4,400,000 KRW ~ 88,000,000 VND |
Học bổng
Đối tượng |
Học bổng | Ghi chú |
Người đứng đầu tất cả các lớp tiếng Hàn mỗi học kỳ |
50% học phí kỳ tiếp theo |
Học bổng chỉ được cấp khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Người đứng thứ 2 tất cả các lớp tiếng Hàn mỗi học kỳ |
30% học phí kỳ tiếp theo | |
Người đứng đầu một lớp tiếng Hàn mỗi học kỳ |
20% học phí kỳ tiếp theo |
Chương trình đại học tại Trường Đại học Dankook
Điều kiện đăng ký
- Ứng viên là người nước ngoài có bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
- Đã tốt nghiệp (dự kiến tốt nghiệp) Trung học phổ thông tại các trường trong hoặc ngoài nước.
Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn:
- TOPIK 3 trở lên
- Nếu chưa có TOPIK 3 thì có thể tham gia kỳ thi tiếng Hàn online của trường.
- Hoàn thành cấp 3 của khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục toàn cầu Đại học Dankook
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh:
- Khoa Kinh doanh toàn cầu: TOEFL iBT 71 / IELTS 5.5 trở lên
- Khoa Kỹ thuật hệ thống di động: TOEFL iBT 80 / IELTS 6.5 trở lên
Chuyên ngành – Học phí
Phí đăng ký:
- Lĩnh vực năng khiếu nghệ thuật: 160,000 KRW ~ 3,200,000 VND
- Lĩnh vực còn lại: 120,000 KRW ~ 2,400,000 VND
- Phí nhập học: 180,000 KRW ~ 3,600,000 VND
JUKJEON CAMPUS |
||
Trường | Khoa |
Học phí |
Văn khoa |
|
4,031,000 KRW ~ 80,620,000 VND |
Luật |
|
4,031,000 KRW ~ 80,620,000 VND |
Khoa học xã hội |
|
4,031,000 KRW ~ 80,620,000 VND |
|
4,756,000 KRW ~ 95,120,000 VND |
|
Kinh doanh & Kinh tế |
|
4,031,000 KRW ~ 80,620,000 VND |
|
6,076,000 KRW ~ 121,520,000 VND |
|
Kỹ thuật |
|
4,756,000 KRW ~ 95,120,000 VND |
Phần mềm tổng hợp |
|
5,308,000 KRW ~ 106,160,000 VND |
|
4,756,000 KRW ~ 95,120,000 VND |
|
|
6,479,000 KRW ~ 129,580,000 VND |
|
Âm nhạc – Nghệ thuật |
|
5,530,000 KRW ~ 110,600,000 VND |
CHEONAN CAMPUS |
||
Trường | Khoa |
Học phí |
Ngoại ngữ |
|
4,031,000 KRW ~ 80,620,000 VND |
Sinh học tổng hợp |
|
5,308,000 KRW ~ 106,160,000 VND |
Khoa học kỹ thuật |
|
5,308,000 KRW ~ 106,160,000 VND |
|
4,756,000 KRW ~ 95,120,000 VND |
|
Nghệ thuật |
|
5,530,000 KRW ~ 110,600,000 VND |
|
4,031,000 KRW ~ 80,620,000 VND |
|
Khoa học thể thao |
|
4,881,000 KRW ~ 97,620,000 VND |
Dịch vụ công cộng |
|
4,031,000 KRW ~ 80,620,000 VND |
Khoa học y tế |
|
4,820,000 KRW ~ 96,400,000 VND |
|
4,031,000 KRW ~ 80,620,000 VND |
Học bổng
- Học bổng dành cho tân sinh viên:
Đối tượng |
Điều kiện | Giá trị |
Chương trình tiếng Hàn | TOPIK 6
* GPA 3.7 trở lên để duy trì học bổng |
60% học phí (4 năm), sinh hoạt phí (4 năm) |
TOPIK 4, 5 |
50% học phí (1 học kỳ), sinh hoạt phí (1 học kỳ) | |
TOPIK 3 |
30% học phí (1 học kỳ), sinh hoạt phí (1 học kỳ) |
|
|
20% học phí (1 học kỳ), sinh hoạt phí (1 học kỳ) |
|
Thông qua kỳ thi tiếng Hàn online |
* Sinh viên tại Trung tâm ngoại ngữ DKU: 20% học phí (1 học kỳ), sinh hoạt phí (1 học kỳ)
* Sinh viên ngoài: 15% học phí (1 học kỳ), sinh hoạt phí (1 học kỳ) |
|
Chương trình tiếng Anh (Khoa Kinh doanh toàn cầu) |
TOEFL iBT 71 / IELTS 5.5 trở lên * GPA 3.0 trở lên và duy trì 3 học kỳ liên tiếp để tiếp tục nhận học bổng |
30% học phí (4 năm) |
TOEFL iBT 80 / IELTS 6.5 trở lên * GPA 3.1 trở lên và duy trì 3 học kỳ liên tiếp để tiếp tục nhận học bổng |
50% học phí (4 năm) |
|
TOEFL iBT 112 / IELTS 7.5 trở lên * GPA 3.3 trở lên và duy trì 3 học kỳ liên tiếp để tiếp tục nhận học bổng |
75% học phí (4 năm) |
|
TOEFL iBT 115 / IELTS 8.5 trở lên * GPA 3.5 trở lên và duy trì 3 học kỳ liên tiếp để tiếp tục nhận học bổng |
100% học phí (4 năm), phí KTX (4 năm) |
|
Chương trình tiếng Anh (Khoa Kỹ thuật hệ thống di động) |
TOEFL iBT 80 / IELTS 6.5 trở lên * GPA 3.1 trở lên và duy trì 3 học kỳ liên tiếp để tiếp tục nhận học bổng |
50% học phí (4 năm) |
TOEFL iBT 112 / IELTS 7.5 trở lên * GPA 3.3 trở lên và duy trì 3 học kỳ liên tiếp để tiếp tục nhận học bổng |
75% học phí (4 năm) |
|
TOEFL iBT 115 / IELTS 8.5 trở lên * GPA 3.5 trở lên và duy trì 3 học kỳ liên tiếp để tiếp tục nhận học bổng |
100% học phí (4 năm), phí KTX (4 năm) |
- Học bổng dành cho tân sinh viên:
Phân loại |
TOPIK | |||
Chưa có & dưới cấp 2 | Cấp 3 (năm 1~2) | Cấp 3 (năm 3~4) |
Cấp 4 trở lên |
|
Sinh viên điểm cao nhất |
– | – | – | 100% học phí và KTX |
GPA 4.0 trở lên | 20% học phí và KTX | 50% học phí và KTX | 20% học phí và KTX |
60% học phí và KTX |
GPA 3.5 ~ 4.0 |
15% học phí và KTX | 40% học phí và KTX | 15% học phí và KTX | 50% học phí và KTX |
GPA 3.0 ~ 3.5 | 10% học phí và KTX | 30% học phí và KTX | 10% học phí và KTX |
40% học phí và KTX |
GPA 2.5 ~ 3.0 |
– | Phí KTX | – |
30% học phí và KTX |
Chương trình cao học tại Trường Đại học Dankook
Điều kiện đăng ký
- Ứng viên và bố mẹ đều là người nước ngoài.
Điều kiện ngoại ngữ:
- Tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên / Thông qua kỳ thi năng lực tiếng Hàn (kỳ thi viết) của trường Cao học / Tốt nghiệp Đại học/Cao học tại Hàn Quốc hoặc Chuyên ngành tiếng Hàn tại Đại học/Cao học tại nước ngoài.
- Tiếng Anh: TOEFL iBT 71 / IELTS 5.5 / CEFR B2 / TEPS 600 / NEW TEPS 326 / TOEIC 750 trở lên / Hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học, trung học, trung học phổ thông tại quốc gia nói tiếng Anh.
- Đã (dự kiến) có bằng Cử nhân tại các trường Đại học trong hoặc ngoài nước đối với ứng viên đăng ký chương trình Thạc sĩ hoặc Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp.
- Đã (dự kiến) có bằng Thạc sĩ tại các trường Đại học trong hoặc ngoài nước đối với ứng viên đăng ký chương trình Tiến sĩ.
Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký – Thạc sĩ: 70,000 KRW ~ 1,400,000 VND
- Phí đăng ký – Tiến sĩ: 100,000 KRW ~ 2,000,000 VND
- Phí nhập học: 980,000 KRW ~ 19,600,000 VND
JUKJEON CAMPUS |
||
Lĩnh vực | Khoa |
Học phí |
Nhân văn / Xã hội |
|
5,801,000 KRW ~ 116,020,000 VND |
Tự nhiên |
|
6,790,000 KRW ~ 135,800,000 VND |
Kỹ thuật |
|
7,671,000 KRW ~ 153,420,000 VND |
Năng khiếu – Nghệ thuật – Thể thao |
|
7,895,000 KRW ~ 157,900,000 VND |
|
6,817,000 KRW ~ 136,340,000 VND |
|
Xã hội – Nhân văn, Kỹ thuật |
|
|
Xã hội – Nhân văn, Kỹ thuật, Tự nhiên |
|
|
CHEONAN CAMPUS |
||
Lĩnh vực | Khoa |
Học phí |
Nhân văn / Xã hội |
|
5,801,000 KRW ~ 116,020,000 VND |
Tự nhiên |
|
6,790,000 KRW ~ 135,800,000 VND |
|
7,671,000 KRW ~ 153,420,000 VND |
|
Kỹ thuật |
|
7,671,000 KRW ~ 153,420,000 VND |
Năng khiếu – Nghệ thuật – Thể thao |
|
7,895,000 KRW ~ 157,900,000 VND |
|
6,817,000 KRW ~ 136,340,000 VND |
|
Y học |
|
9,096,000 KRW ~ 181,920,000 VND |
Học bổng
Tên học bổng |
Đối tượng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng sinh viên nước ngoài | Tân sinh viên người nước ngoài | TOPIK 3 / Thông qua kỳ thi năng lực tiếng Hàn tại trường Cao học / Tốt nghiệp Đại học/cao học tại Hàn Quốc hoặc chuyên ngành tiếng Hàn tại Đại học/cao học nước ngoài. |
30% học phí (kỳ 1~2; Chương trình tích hợp: kỳ 1~4) |
TOPIK 4 |
40% học phí (học kỳ chính quy) | ||
TOPIK 5 trở lên |
50% học phí (học kỳ chính quy) |
||
Sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại ĐH Dankook |
Hỗ trợ thêm 10% học bổng | ||
Người có chứng chỉ năng lực tiếng Anh hoặc hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học, trung học, có học vị chính quy tại quốc gia sử dụng tiếng Anh |
* Kỳ 1~2: 50% học phí (chương trình tích hợp: kỳ 1~4) * Kỳ 3~4: cấp dựa trên thành tích TOPIK (chương trình tích hợp: kỳ 5~7) |
||
Học bổng phát triển nhân tài toàn cầu |
Tân sinh viên nước ngoài chương trình Tích hợp hoặc chương trình Tiến sĩ (chương trình tiếng Anh) các lĩnh vực Tự nhiên, Kỹ thuật nhận được sự giới thiệu từ giáo viên tiền nhiệm có khả năng tiến cử. | * Phải hoàn thành 3 bài luận văn cấp SCI trước khi đến học kỳ đăng ký xét luận văn học vị.
* Sau khi nhận được học bổng kỳ đầu tiên, mỗi cuối học kỳ phải nộp Thư giới thiệu của giáo sự và Kế hoạch viết luận văn để có thể tiếp tục nhận học bổng. |
100% học phí (4 học kỳ chính quy ; chương trình tích hợp: 7 học kỳ chính quy) |
Ký túc xá tại Trường Đại học Dankook
Tòa |
Loại phòng | Phí KTX | Tiền đặt cọc | Tổng |
Jiphyeonjae (Jukjeon Campus) | 2 người | 2,064,760 KRW | 0 |
2,064,760 KRW ~ 41,295,200 VND |
4 người |
1,264,440 KRW | 0 | 1,264,440 KRW ~ 25,288,800 VND | |
Jilligwan (Jukjeon Campus) | 4 người | 1,362,840 KRW | 100,000 KRW |
1,462,840 KRW ~ 29,256,800 VND |
Bongsagwan (Cheonan Campus) |
4 người | 1,362,840 KRW | 100,000 KRW |
1,462,840 KRW ~ 29,256,800 VND |
Đại học Dankook là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn theo đuổi học tập trong môi trường hiện đại, năng động, đề cao giá trị truyền thống và hướng đến tương lai hội nhập quốc tế. Với cơ sở vật chất khang trang, chương trình đào tạo chất lượng cùng đội ngũ giảng viên tâm huyết, Dankook hứa hẹn sẽ là bệ phóng vững chắc cho thành công của mỗi sinh viên. Hãy đến với Dankook để khám phá tiềm năng bản thân và chinh phục những đỉnh cao tri thức!
Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn và gia đình trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.
>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<
LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ
- Website: https://labs.edu.vn/
- Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
- Email: tuvanduhoc@labs.edu.vn
- Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
- Instagram: tuvanduhochanquoclabs
- Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.