Trường Đại học Cheongju – Hàn Quốc

Trường Đại học Cheongju - LABs Academy

Tọa lạc tại thành phố Cheongju xinh đẹp, Đại học Cheongju tự hào là trường đại học tư thục danh tiếng nhất miền Trung Hàn Quốc với bề dày lịch sử hơn 75 năm. Quá trình hình thành và phát triển của trường gắn liền với những nỗ lực phi thường của hai anh em nhà sáng lập trường – Kim Won-keun (1886-1965) và Kim Young-keun (1888-1976). 

Bắt nguồn từ Quỹ học thuật Cheong-seok được thành lập năm 1924, hai anh em Kim đã dốc sức vun đắp cho sự nghiệp giáo dục, tin tưởng rằng giáo dục chính là chìa khóa dẫn dắt đất nước Hàn Quốc đến độc lập và thịnh vượng. 

Năm 1945, sau khi Hàn Quốc giành lại độc lập, niềm tin mãnh liệt vào giáo dục đã thôi thúc hai nhà sáng lập thành lập Trường Đại học Thương mại Cheongju vào năm 1947, được đổi tên thành Đại học Cheongju vào năm 1951.

Trải qua hơn 7 thập kỷ, trường đã phát triển mạnh mẽ, trở thành một hệ thống giáo dục hoàn chỉnh từ bậc tiểu học đến đại học. Hiện nay, Đại học Cheongju gồm 7 trường đại học trực thuộc với 62 khoa và 61 hệ sau đại học, cùng với đó là tổ hợp trường tiểu học, trung học, trung học phổ thông trực thuộc. Bên cạnh đó, trường cũng có quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên 29 quốc gia.

Đại học Cheongju - LABs Academy

Vài nét về Đại học Cheongju

» Tên tiếng Hàn: 청주대학교

» Tên tiếng Anh: Cheongju University

» Năm thành lập: 1947

» Loại hình: Tư thục

» Số lượng sinh viên: ~11,000 sinh viên

» Học phí hệ tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm ~ 96,000,000 VND

» Địa chỉ: 298 Daeseong-ro, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

» Website: cju.ac.kr 

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập quốc tế năng động, Cheongju là điểm đến lý tưởng cho sinh viên trong và ngoài nước theo đuổi ước mơ học tập và phát triển bản thân. Các ngành nổi bật của trường Đại học Cheongju có thể kể đến như là Ngành công nghiệp tổng hợp, Ngành công nghiệp năng lượng mới – năng lượng mặt trời, các ngành về Thiết kế và Nội dung (Content), ngành Hàng không…

Đại học Cheongju - LABs Academy

Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Cheongju

  • Năm 2016, Đại học Cheongju dẫn đầu khối trường Đại học tư thục khu vực Chungcheong Hàn Quốc về khả năng cạnh tranh trên tạp chí Nature 
  • Năm 2017, trường được Bộ Giáo dục chứng nhận là trường đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục
  • Năm 2018, trường được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại học tự chủ phát triển”
  • Năm 2019, trường được Cục Sở hữu trí tuệ Hàn Quốc chọn là “Trường đại học hàng đầu về giáo dục sở hữu trí tuệ”
  • Năm 2020, trường được Bộ Giáo dục chọn là “Trường đại học dẫn đầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 của LINC+”

Đại học Cheongju - LABs Academy

Chương trình tiếng Hàn tại Trường Đại học Cheongju

*Điều kiện đăng ký: người đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông tại bất kể trường trong nước hay nước ngoài.

Thông tin khóa học 

Kỳ học

2 kỳ 

– Học kỳ 1: Tháng 3~7

– Học kỳ 2: Tháng 9~Tháng 1 năm sau 

Thời gian

20 tuần/ kỳ 

5 buổi/ tuần

Số sinh viên mỗi lớp

10~15 người

Phí đăng ký

50,000 KRW ~ 1,000,000 VND

Học phí

4,800,000 KRW ~ 96,000,000 VND

Phí giáo trình

150,000 KRW ~ 3,000,000 VND

Phí bảo hiểm (6 tháng)

62,000 KRW ~ 1,240,000

 

Chương trình học 

Phân loại

Mục tiêu lớp học

Phương pháp giảng dạy

Cấp 1

– Có thể sử dụng ngôn ngữ cơ bản cần thiết trong cuộc sống hàng ngày như cách giới thiệu bản thân, mua đồ, gọi đồ ăn,…

– Xây dựng các câu đơn giản với khoảng 800 từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cơ bản.

Sử dụng giáo trình tiếng Hàn cấp 1 và giáo dục nghe nhìn

Cấp 2

– Có thể hiểu và xây dựng các câu hữu ích trong cuộc sống hàng ngày, sử dụng phù hợp các loại câu khác nhau cho các tình huống trang trọng và không trang trọng.

– Có thể sử dụng dụng tiếng Hàn cơ bản như kết bạn với người Hàn Quốc, hỏi đường, mua đồ trong cửa hàng, đi trên xe buýt,…

– Có thể sử dụng khoảng 1.500 từ vựng, có thể hiểu và xây dựng các câu phức tạp hơn một chút như hỏi đường.

Sử dụng giáo trình tiếng Hàn cấp 2 và giáo dục nghe nhìn

Cấp 3

– Học phần lớn từ vựng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.

– Có thể sử dụng tiếng Hàn tại các tổ chức công cộng như văn phòng nhập cư và các cơ quan du lịch,… có thể giải thích, mô tả, từ chối cần thiết để duy trì các mối quan hệ.

– Có khả năng diễn đạt thông tin về bản thân và các lĩnh vực xã hội khác như công việc, sự kiện quốc gia, văn hóa.

Sử dụng giáo trình tiếng Hàn cấp 3 và giáo dục nghe nhìn

Cấp 4

– Có thể sử dụng ngôn ngữ ở mức độ cần thiết cho nghiên cứu hoặc lĩnh vực chuyên môn của mình, chẳng hạn như tóm tắt, tranh luận, lập luận và thảo luận.

– Có thể hiểu và viết các bài tiểu luận, báo cáo và tác phẩm văn học và cũng có thể tham gia vào các cuộc hội thoại và tranh luận,…

Sử dụng giáo trình tiếng Hàn cấp 4 và giáo dục nghe nhìn

Chuyên ngành

– Đạt mức phát âm gần như người bản xứ.

– Có thể hiểu các thành ngữ tiếng Hàn và hiểu sâu hơn về văn hóa Hàn Quốc

– Cung cấp đào tạo chuyên nghiệp để thích ứng với các nghiên cứu lớn.

Sử dụng sách giáo khoa và tài liệu nghe nhìn ở cấp độ cao cấp 

 

  • Hoạt động văn hóa:
  • Lễ hội trường: Lắp đặt gian hàng dành riêng cho sinh viên nước ngoài vào tháng 5 hàng năm.
  • Cuộc thi hùng biện: Cuộc thi hùng biện dành cho sinh viên quốc tế được tổ chức vào tháng 12 hàng năm.
  • Đêm cuối năm: Thi tài năng sinh viên quốc tế tháng 12 hàng năm.
  • Các lớp học văn hóa: Tham quan các điểm tham quan địa phương, trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc, trải nghiệm trước đây với các bộ phận quan tâm,…

Đại học Cheongju - LABs Academy

Chương trình đại học tại Trường Đại học Cheongju

Chuyên ngành 

* Điều kiện đăng ký: Người đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục 12 năm và đã tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp trung học phổ thông, hoặc người có trình độ học vấn tương đương.

Đại học

Khối

Khoa

Đại học Thương mại

Nhân văn

  • Khoa quản trị kinh doanh
  • Khoa kế toán
  • Khoa kinh doanh thương mại
  • Khoa thương mại 
  • Khoa quản trị du lịch
  • Khoa quản lý nhà hàng khách sạn

Đại học Xã hội Nhân văn

Nhân văn

  • Khoa báo chí truyền thông
  • Khoa quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Khoa luật
  • Khoa cảnh sát quản lý
  • Khoa địa chất
  • Khoa phúc lợi xã hội
  • Khoa thư viện thông tin học
  • Khoa ngữ văn Anh

Đại học Công nghệ

Tự nhiên

  • Khoa ứng dụng hóa học
  • Khoa năng lượng tổng hợp
  • Khoa khoa học dữ liệu
  • Khoa phần mềm trí tuệ nhân tạo
  • Khoa an ninh mạng
  • Khoa kỹ thuật xây dựng cơ bản
  • Khoa kỹ thuật môi trường
  • Khoa cảnh quan đô thị
  • Khoa kiến trúc
  • Khoa kỹ thuật kiến trúc
  • Khoa kỹ thuật điện tử
  • Khoa kỹ thuật hệ thống chất bán dẫn
  • Khoa kỹ thuật điều khiển điện

Đại học Sư phạm

Nhân văn

  • Giáo dục quốc ngữ

Tự nhiên 

  • Giáo dục toán học

Đại học Nghệ thuật

Năng khiếu nghệ thuật và thể thao

  • Khoa thiết kế trực quan
  • Khoa thiết kế thủ công mỹ nghệ
  • Khoa nghệ thuật và thiết kế thời trang
  • Khoa thiết kế truyền thông kỹ thuật số
  • Khoa thiết kế công nghiệp
  • Khoa truyện tranh và hoạt hình
  • Khoa truyền thông và điện ảnh
  • Khoa diễn xuất
  • Khoa thể dục

Đại học Khoa học y học trị liệu

Tự nhiên

  • Khoa điều dưỡng
  • Khoa vệ sinh răng miệng
  • Khoa phóng xạ
  • Khoa vật lý trị liệu
  • Khoa trị liệu nghề nghiệp
  • Khoa bệnh lý lâm sàng
  • Khoa kỹ thuật dược phẩm
  • Khoa dược phẩm sinh học
  • Khoa chăm sóc động vật

Năng khiếu nghệ thuật và thể thao

  • Khoa phục hồi chức năng thể thao

Nhân văn

  • Khoa quản trị y tế

Khoa trực thuộc

Tự nhiên 

  • Khoa vận hành hàng không
  • Khoa kỹ thuật cơ khí hàng không
  • Khoa kỹ thuật máy bay không người lái

Nhân văn

  • Khoa dịch vụ hàng không
  • Khoa quân sự

 

Học phí 

Khoa học xã hội và nhân văn

Kỹ thuật và nghệ thuật

Phí tuyển sinh 

70,000 KRW ~ 1,400,000 VND
Phí nhập học

288,000 KRW ~ 5,760,000 VND

Học phí 3,263,000 KRW ~ 65,260,000 VND

4,130,000 KRW ~ 82,600,000 VND

 

Học bổng 

Loại học bổng

Điều kiện Giá trị học bổng

Học bổng tân sinh viên 

TOPIK 3 ~ 6 40% ~ 60%  (phí nhập học và học phí)
Học bổng sinh viên quốc tế xuất sắc

33% ~ 100% (học phí)

Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế Đạt cấp độ TOPIK cao hơn so với cấp độ khi mới vào học

300,000 ~ 6,000,000 VND (chỉ trao 1 lần)

 

Chương trình cao học tại Trường Đại học Cheongju

Chuyên ngành 

Khối

Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ

Xã hội nhân văn

Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc O O

Ngữ văn Anh

O O

Thư viện thông tin

O O

Kinh tế

O O

Quản trị kinh doanh

O

O

Kế toán O

X

Thương mại O

O

Du lịch O

O

Quản trị khách sạn O

O

Kinh doanh quốc tế

O O

Luật

O O

Hành chính

O O

Kế hoạch đô thị

O X
Địa chất O

X

Địa chính bất động sản đô thị X

O

Phúc lợi xã hội O

O

Quốc phòng và an ninh X

O

Khoa học tự nhiên

Khoa học y sinh O X
Sức khỏe y tế X

O

Kỹ thuật 

Kỹ thuật kiến trúc O O

Kỹ thuật điện tử

O O

Kỹ thuật chất bán dẫn 

O X

Công nghệ thông tin laser quang học

O X
Công nghệ máy tính O

O

Cải tạo môi trường O

O

Kỹ thuật môi trường dân dụng O

O

Năng lượng tổng hợp O

X

Xử lý dữ liệu big data

O X

Kỹ thuật cơ khí hàng không

O

O

Kỹ thuật điều khiển điện O

X

Thể thao – Nghệ thuật

Thiết kế công nghiệp O X

Thiết kế chế tạo 

O X

Diễn xuất

O

X

Sân khấu văn học nghệ thuật X

O

Truyền thông đa phương tiện O

O

Thiết kế  X

O

 

Học phí

Hạng mục

Thạc sĩ Tiến sĩ

Phí tuyển sinh

50,000 KRW ~ 1,000,000
Phí nhập học 800,000 KRW ~ 16,000,000 VND 
Học phí Khoa học xã hội và nhân văn 3,843,000 KRW ~ 76,860,000 VND

4,196,000 KRW ~ 83,920,000 VND

Kỹ thuật và Nghệ thuật 4,827,000 KRW ~ 96,540,000 VND

5,276,000 KRW ~ 105,520,000 VND 

 

Ký túc xá tại Trường Đại học Cheongju

Phân loại

Khóa học tiếng Hàn (20 tuần) Đại học (16 tuần)

Loại phòng

2 người 4 người 2 người  4 người

Phí KTX

905,000 KRW ~ 18,100,000 VND 725,000 KRW ~ 14,500,000 VND 724,000 KRW ~ 14,480,000 VND 580,000 KRW ~ 11,600,000 VND
Tiền ăn (3 bữa 1 ngày) 900,000 KRW ~ 18,000,000 VND 900,000 KRW ~ 18,000,000 VND 648,000 KRW ~ 12,960,000 VND

648,000 KRW ~ 12,960,000 VND

Tiền đặt cọc 10,000 KRW ~ 200,000 VND 10,000 KRW ~ 200,000 VND 10,000 KRW ~ 200,000 VND

10,000 KRW ~ 200,000 VND

Tổng 1,805,000 KRW ~ 36,100,000 VND 1,625,000 KRW ~ 32,500,000 VND 1,382,000 KRW ~ 27,640,000 VND 

1,238,000 KRW ~ 24,760,000 VND

Đại học Cheongju - LABs Academy

Đại học Cheongju - LABs Academy

Trải qua hơn 77 năm hình thành và phát triển, Cheongju tự hào là điểm đến lý tưởng cho du học sinh quốc tế với môi trường học tập quốc tế, năng động cùng với những triết lý giáo dục tiên tiến, hiện đại. Hãy đến với Cheongju để khám phá tiềm năng bản thân và chinh phục tương lai rực rỡ.

Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.

>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

  • Website: https://labs.edu.vn/
  • Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
  • Email: admin@labsuhak.com.vn / labsuhak3639@naver.com
  • Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
  • Instagram: tuvanduhochanquoclabs
  • Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
  • Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *