Trường Đại học Korea Hàn Quốc – 고려대학교

Trường Đại học Korea - LABs Academy

Đại học Korea (Korea University) là một ngôi sao sáng trong các trường đại học top SKY, Top 3 trường đại học danh giá và đắt đỏ nhất Hàn Quốc bên cạnh các trường Đại học Quốc gia Seoul và Đại học Yonsei. Để trở thành một sinh viên trường SKY, ứng viên phải trải qua những kì thi đánh giá khắt khe và điều kiện đầu vào là kỳ cao.

Korea University với các chương trình đào tạo chuẩn quốc tế cùng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm nhiều năm. Trường là địa điểm lý tưởng dành cho sinh viên mong muốn học các chuyên ngành như Kinh tế, Truyền thông, Công nghệ thông tin, Nghệ thuật, luật,… Trường tự hào sở hữu bề dày lịch sử hơn 1 thế kỷ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, đóng góp to lớn cho sự phát triển của đất nước.

Trường Đại học Korea - LABs Academy

Hôm nay hãy cùng với Labs cùng tìm hiểu thêm về Trường Đại học Korea trong bài viết này nhé!

Vài nét về Trường Đại học Korea

» Tên tiếng Hàn: 고려대학교

» Tên tiếng Anh: Korea University

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1952

» Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website:  https://www.korea.edu

Đại học Korea (KU) thành lập vào năm 1905, được công nhận là một trong những ngôi trường lâu đời nhất, lớn nhất và tốt nhất tại Hàn Quốc. Danh tiếng về chất lượng đào tạo của Đại học Korea được đánh giá dựa trên sự xuất sắc trong giảng dạy, nghiên cứu và đóng góp lợi ích cho xã hội Hàn Quốc. Giảng viên nổi tiếng, sinh viên xuất sắc và các chương trình nghiên cứu được quốc tế công nhận đều góp phần tạo nên danh tiếng học thuật của trường. KU cung cấp nhiều khóa học phong phú về nghệ thuật, khoa học cũng như trong tất cả các lĩnh vực chuyên môn.

Là 1 ngôi trường vô cùng đa dạng về chương trình đào tạo với 87 khoa ở 19 trường cao đẳng và 19 trường đại học (Đại học Quốc gia Seoul: 52 khoa, Đại học Yonsei: 63 khoa). Hơn 1.500 giảng viên toàn thời gian với hơn 95% trong số đó có bằng tiến sĩ hoặc trình độ tương đương trong lĩnh vực của mình.

Trường Đại học Korea - LABs Academy

Một số nét nổi bật của Trường Đại học

  • Korea University Business School (KUBS) là trường kinh doanh duy nhất và đầu tiên trong cả nước đạt được chứng nhận của cả Hệ thống cải thiện chất lượng châu Âu (EQUIS), kết hợp với sự công nhận được cấp bởi Hiệp hội cho các trường kinh doanh nâng cao (AACSB). Không giống như nhiều trường đại học ở Hàn Quốc, KU không chỉ tự hào là một tổ chức tiến bộ và có ý thức toàn cầu mà còn đóng vai trò trong việc bảo tồn và phát triển văn hóa độc đáo của Hàn Quốc.
  • Trường xếp thứ 1 Hàn Quốc và thứ 7 Châu Á theo nghiên cứu bảng xếp hạng các trường kinh doanh (UT Dallas)
  • Trường có công trình nghiên cứu tài chính đứng thứ 35 thế giới (theo Arizona Finance Research)
  • Trường có 87 khoa chính quy (Đại học Quốc gia Seoul: 52 khoa, Đại học Yonsei: 63 khoa)
  • 65% các chương trình Asian MBA và 100% chương trình MBA toàn cầu được dạy bằng tiếng Anh.

Một số cựu sinh viên nổi bật có thể kể đến như :

  • Lee Myungbak (cựu Tổng thống Hàn Quốc)
  • Oh Sehoon (Thị trưởng Seoul)
  • Choi Taewon: Chủ tịch Tập đoàn SK
  • Kim Seungyoo: Chủ tịch Tập đoàn Tài chính Hana
  • Lee Haksoo: Phó Chủ tịch Tập đoàn Samsung
  • Chung Euisun: Chủ tịch Kia Motors

Trường Đại học Korea - LABs Academy

Chương trình tiếng Hàn tại trường Đại học Korea

Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 –  12
Thời gian học 10 tuần/ 1 kỳ
Ngày học Thứ 2-6 (tuần 5 ngày)
Giờ học Lớp sáng: 9h00 ~ 13h00, lớp chiều: 13h45 ~ 17h45
Cấp học Sơ cấp (cấp 1,2) Trung cấp (cấp 3,4) Cao cấp (cấp 5,6)

 

Lớp học Cấp độ Điều kiện Nội dung đào tạo Học phí
Khóa tiếng Hàn thông thường (10 tuần / 1 kỳ)
Buổi sáng Cấp 1~6 Người Hàn ở nước ngoài / SV ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn Lớp học tích hợp lấy giao tiếp làm trung tâm. Phí đăng ký: 120.000 KRW (2,400,000 VND)
Học phí: 1.800.000 KRW/học kỳ (144,000,000 VND/ năm)
Buổi chiều Cấp 1~5
Buổi chiều Lớp nghiên cứu Sinh viên KLC đã hoàn thành 6 cấp độ của khóa tiếng Hàn thông thường Học tiếng Hàn trong lĩnh vực chuyên môn Phí đăng ký: 120.000 KRW (2,400,000 VND)
Học phí: 1.800.000 KRW / học kỳ
Khóa tiếng Hàn học thuật (10 tuần / 1 kỳ)
Buổi chiều Cấp 1~6 Người Hàn ở nước ngoài / SV ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn muốn đăng ký vào trường hoặc cao học ở Hàn Quốc. Các lớp học định hướng giao tiếp, thuyết trình, thảo luận, viết báo cáo, lớp TOPIK. Phí đăng ký: 120.000 KRW (2,400,000 VND)

Học phí: 1.800.000 KRW/học kỳ (144,000,000 VND/ năm)

 

Nội dung học theo cấp độ

Cấp độ Nội dung học tập
Cấp 1 Học tiếng Hàn cơ bản nhất cho cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như chào hỏi, giới thiệu bản thân, mua đồ, gọi đồ ăn, hỏi đường …
Cấp 2 Hiểu và diễn đạt các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày như gia đình, sở thích, du lịch, giao thông, bưu điện, ngân hàng và nhà hàng.
Bạn sẽ ghé thăm những khu chợ nổi tiếng của Hàn Quốc, gặp gỡ và trò chuyện với người Hàn Quốc cũng như rèn luyện kỹ năng tiếng Hàn của mình.
Cấp 3 Hiểu và diễn đạt các chủ đề xã hội quen thuộc như nghề nghiệp, tính cách, hẹn hò, hình dạng đồ vật, tai nạn, lòng biết ơn và cuộc sống học đường.
Chúng tôi học tiếng Hàn chính thức thông qua các cuộc khảo sát và thuyết trình với những người bạn nước ngoài đang học tiếng Hàn.
Cấp 4 Hiểu và diễn đạt các chủ đề xã hội và trừu tượng quen thuộc như khí hậu, nơi làm việc, hiệu suất, đời sống người tiêu dùng, phong tục, môi trường và giáo dục.
Phát triển cái nhìn sâu sắc của bạn về xã hội Hàn Quốc bằng cách gặp gỡ và phỏng vấn người Hàn Quốc trong nhiều lĩnh vực khác nhau và đọc các tài liệu báo chí đơn giản.
Cấp 5 Hiểu và diễn đạt các chủ đề xã hội rộng hơn như chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa và quốc tế.
Tiến hành một cuộc khảo sát, chọn lọc các chủ đề thú vị liên quan đến Hàn Quốc, nghiên cứu và trình bày.
Cấp 6 Hiểu và thể hiện bản thân về nhiều chủ đề chuyên môn và học thuật.
Chúng tôi lựa chọn và nghiên cứu các chủ đề liên quan đến xã hội Hàn Quốc và thực hiện các dự án cho từng đội dưới dạng phim tài liệu, tin tức, thuyết trình…
Khóa nghiên cứu Đối với những người đã hoàn thành cấp độ 6, hãy học tiếng Hàn sử dụng trong các lĩnh vực chuyên ngành để hiểu biết rộng hơn về xã hội Hàn Quốc.

Ngoài chương trình học tiếng Hàn là những chương trình trải nghiệm ngoại khóa. Mỗi học kỳ, nhà trường đều lên kế hoạch cho các hoạt động văn hóa, trải nghiệm thực tế phong phú, đa dạng giúp sinh viên hiểu hơn về văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc.

Một số hoạt động ngoại khóa như sau:

  • Câu lạc bộ: Samullori, múa, nấu các món ăn Hàn.
  • Dã ngoại và kiến tập: tham bảo tàng, bảo tàng mỹ thuật, làng dân tộc, Everland,…
  • Trải nghiệm văn hóa: làm giấy gói quà, làm kimchi, các trò chơi truyền thống, xem biểu diễn nghệ thuật,…
  • Lễ bế giảng: thi hùng biện, thi tài năng, diễn kịch,…

Trường Đại học Korea - LABs Academy

Chương trình đại học tại trường đại học Korea

Điều kiện tuyển sinh

  • Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
  • Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
  • Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
  • Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
  • Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Khoa Ngành
Nghệ thuật tự do Ngôn ngữ Hàn Quốc và Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ Anh và Văn học Anh
Triết học
Lịch sử Hàn Quốc
Lịch sử
Tâm lý học
Xã hội học
Ngôn ngữ Đức và Văn học Đức
Ngôn ngữ Pháp và Văn học Pháp
Ngôn ngữ Trung và Văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ Nga và Văn học Nga
Ngôn ngữ Nhật và Văn học Nhật Bản
Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Văn học Tây Ban Nha
Ngôn ngữ Trung Quốc cổ đại
Ngôn ngữ học
Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học Khoa học đời sống và Công nghệ Sinh học
Công nghiệp thực phẩm
Thực phẩm và Kinh tế tài nguyên
Khoa học môi trường và công trình sinh thái
Khoa học chính trị & Kinh tế Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế

Kinh tế

Thống kê

Hành chính công

Khoa học Toán học
Vật lý
Hóa học
Trái đất và Khoa học Môi trường
Kỹ thuật Kỹ thuật hóa học và sinh học

Khoa học & Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật môi trường, kiến trúc, dân dụng

Kiến trúc

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật quản lý công nghiệp

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật năng lượng tích hợp

Y học Y dược
Sư phạm Sư phạm
Giáo dục thể chất
Kinh tế gia đình
Sư phạm Toán
Sư phạm Tiếng Hàn
Sư phạm Tiếng Anh
Sư phạm Địa lý
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Tin học
Điều dưỡng Điều dưỡng
Khoa học thông tin Kỹ thuật & Khoa học máy tính

Khoa học dữ liệu

Nghệ thuật & Thiết kế Nghệ thuật & Thiết kế
Quốc tế học Quốc tế học

Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu

Nghiên cứu liên ngành Nghiên cứu liên ngành
Truyền thông Truyền thông
Khoa học sức khỏe Kỹ thuật y sinh

Khoa học y sinh & Hệ sinh thái

Khoa học môi trường sức khỏe

Chính sách & Quản lý y tế

Tâm lý học Tâm lý học

 

Học phí

Chuyên ngành Học phí
Nghệ thuật tự do và khoa học xã hội 3,788,500 – 3,946,400 KRW
(75,770,000 – 78,928,000 VNĐ)
Khoa học tự nhiên 4,429,500 – 4,587,400 KRW
(88,190,000 – 91,748,000 VNĐ)
Khoa Tâm lý 4,420,500 KRW 

(88,410,000 VNĐ)

Kỹ thuật 5,068.500 – 5,226,400 KRW
( 101,370,000 – 104,528,000 VNĐ)
Khoa học sức khỏe 4,518,500 KRW
(90,370,000 VNĐ)
Nghệ thuật & Thiết kế

5,113,500 KRW

(102,270,000 VNĐ)

Y học

5,973,400 KRW

(119,468,000 VNĐ)

Khoa học sức khỏe

6,235,500 – 6,435,500 KRW

(124,710,000 – 128,710,000 VNĐ)

 

Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng Ghi chú
Sinh viên mới Loại A Đánh giá thông qua đơn ứng tuyển nhập học 100% học phí (2 kỳ đầu) Duy trì GPA cao hơn 3.5 (hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ) trong học kỳ đầu tiên
Loại B 50% học phí (2 kỳ đầu) Duy trì GPA cao hơn 3.0 (hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ) trong học kỳ đầu tiên
Sinh đang học tại trường Loại A Kết quả GPA xuất sắc 100% học phí Sinh viên có thành tích GPA xuất sắc ở kỳ trước
Loại B 65% học phí
Thành tích học tập xuất sắc 50% học phí
Học bổng Challenge Dựa theo kết quả cải thiện GPA 30% học phí Sinh viên có GPA cải thiện hơn so với kỳ học trước
Học bổng Bright Futures Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn 50% học phí Duy trì GPA cao hơn 2.75 hoặc GPA cao hơn kỳ học trước

 

Chương trình cao học tại trường đại học Korea

  • Thạc sỹ: 2 năm, kỳ 1 (tháng 3) và kỳ 2 (tháng 9)
  • Tiến sỹ: 3 năm, kỳ 1 (tháng 3) và kỳ 2 (tháng 9)

Điều kiện ứng tuyển

  • Ứng viên & ba mẹ ứng viên đều là người nước ngoài
  • Đã hoàn thành chương trình học 16 năm của cấp tiểu học ~đại học tại nước ngoài

Ngôn ngữ < Một trong những điều kiện sau>:

  • Topik 3 trở lên
  • TOEFL PBT 550, CBT 210, IBT 5.5 hoặc TEPS 600 (New TEPS 327) trở lên
  • Người bản xứ nói tiếng Anh/Người đã học tập tại quốc gia nói tiếng Anh/Người học chuyên ngành tiếng Hàn tại nước ngoài

Trường Đại học Korea - LABs Academy

Nội dung đào tạo

Cao học cơ bản (Cơ sở Seoul, Sejong)

Lĩnh vực Khoa
Nhân văn & Xã hội – Ngôn ngữ và văn hóa quốc tế
– Văn hóa
– Nghiên cứu Bắc Hàn
– Phúc lợi xã hội
– Quản lý tập thể
– Kinh tế & Thống kê
– Quản lý kỹ thuật số
– Lịch sử khảo cổ học & nghệ thuật
– Viết sáng tạo
– Thống kê
– Phương tiện truyền thông đại chúng & giao tiếp
– Xã hội học
– Tâm lý học
– Thực phẩm & Kinh tế tài nguyên
– Quản trị kinh doanh
– Kinh tế
– Quản trị cộng đồng
– Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
– Luật
– Sư phạm Anh
– Sư phạm tiếng Hàn
– Chương trình giảng dạy & Giảng dạy
– Sư phạm
– Ngôn ngữ
– Địa lý
– Lịch sử
– Triết học
– Ngôn ngữ & Văn học Tây Ban Nha
– Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc & Nhật Bản
– Ngôn ngữ & Văn học Nga
– Ngôn ngữ & Văn học Pháp
– Ngôn ngữ & Văn học Đức
– Ngôn ngữ & Văn học Anh
– Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
Khoa học tự nhiên – Thống kê bảo hiểm
– Tích hợp sức khỏe & An toàn
– Liên ngành Y sinh học & Khoa học đời sống
– Khoa học máy gia tốc
– Thống kê ứng dụng
– Toán ứng dụng
– Hóa học vật liệu mới
– Vật lý ứng dụng
– Khoa học máy tính & thông tin
– Khoa học sức khỏe cộng đồng
– Điều dưỡng
– Sinh thái nhân văn
– Công nghệ sinh học thực vật
– Khoa học đời sống
– Khoa học môi trường & Kỹ thuật sinh học
– Khoa học trái đất & Môi trường
– Hóa học
– Vật lý
– Toán
– Dược
Kỹ thuật – Đô thi thông minh
– AI
– An ninh mạng
– Công nghệ sinh học & Tin-sinh học
– Thiết bị & Kỹ thuật điều khiển
– Công nghệ môi trường
– Điện & Công nghệ thông tin
– Khoa học máy tính & Kỹ thuật
– Kỹ thuật quản lý công nghiệp
– Kỹ thuật điện & máy tính
– Khoa học & kỹ thuật vật liệu
– Kỹ thuật máy móc
– Kiến trúc
– Dân sự, môi trường & kỹ thuật kiến trúc
– Kỹ thuật hóa học & sinh học
– Kỹ thuật sinh học
– Thực phẩm & Công nghệ sinh học
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất – Tích hợp thể thao
– Giáo dục thể chất
– Nghệ thuật & Thiết kế
Y khoa – Y dược
– Y sinh học
Chương trình hợp tác – Chính sách quốc gia & Đô thị
– Nghiên cứu lao động
– Sức khỏe toàn cầu
– Hệ thống công nghệ tích hợp & Tiêu chuẩn hóa
– Sức khỏe cộng đồng
– Thống kê sinh học
– Khoa học Y sinh học
– Công nghệ môi trường & Chính sách
– Thiết kế tích hợp sáng tạo
– Cải tạo đô thị
– Chuyển ngữ cổ điển
– Kỹ thuật tài chính
– Tin – Sinh học
– Công nghệ hệ thống Biomicro
– Văn hóa nhìn
– Nghiên cứu di sản văn hóa
– Văn học và Văn hóa so sánh
– Xử lý thông tin trực quan
– Hệ thống micro/nano
– Cơ điện tử
– Kỹ thuật thiết bị Micro
– Khoa học & Công nghệ học
– Chăm sóc sức khỏe & y tế cho Hàn Quốc
Chương trình hợp đồng – Kỹ thuật hệ thống bán dẫn
– Tích hợp tự động
– Kỹ thuật Nano photon
– Tích hợp IT
– Tích hợp thông minh

Cao học Luật (Cơ sở Seoul)

Cao học chuyên nghiệp (Cơ sở Seoul)

  • Cao học quản trị kinh doanh
  • Cao học nghiên cứu quốc tế
  • Cao học an ninh thông tin
  • Cao học năng lượng & môi trường
  • Cao học quản lý công nghệ
  • Cao học tích hợp khoa học & công nghệ KU-KIST

Cao học chuyên nghiệp (Cơ sở Sejong)

  • Cao học quản trị cộng đồng

Cao học đặc biệt (Cơ sở Seoul)

  • Cao học khoa học đời sống & môi trường
  • Cao học chính sách
  • Cao học công nghệ
  • Cao học sư phạm
  • Cao học sức khỏe
  • Cao học thông tin & truyền thông máy
  • Cao học phương tiện truyền thông đại chúng
  • Cao học lao động
  • Cao học y nha khoa lâm sàng

Cao học đặc biệt (Cơ sở Sejong)

  • Cao học kinh doanh & thông tin
  • Cao học văn hóa thể thao
  • Cao học khoa học y sinh học

Trường Đại học Korea - LABs Academy

Học phí (Đối với Cao học cơ bản)

Lĩnh vực Học phí (Thạc sỹ/Tiến sỹ/Thạc sỹ + Tiến sỹ) Phí nhập học (Ngàn won)
Xã hội nhân văn 5,237,000 KRW 

(104,740,000 VND)

1,142,000 KRW (22,840,000 VND)
Khoa học và giáo dục thể chất 6,339,000 KRW

(126,780,000 VND)

Kỹ thuật – Nghệ thuật 7,392,000 KRW

(147,840,000 VND)

Dược học

8,340,000 KRW

(166,800,000 VND)

Sức khỏe

6,866,000 KRW

(137,320,000 VND)

Y khoa

9,267,000 KRW

(185,340,000 VND)

1,206,000 KRW

(24,120,000 VND)

Kết hợp sức khỏe, thống kê y học

6,731,000 KRW

(134,620,000 VND)

 

Học bổng

Loại học bổng Điều kiện Mức học bổng Ghi chú
Học bổng chính phủ Hàn Quốc KGSP – Ứng viên đã có hoặc sắp có bằng cử nhân hoặc thạc sỹ (Không áp dụng cho du học sinh tốt nghiệp hệ đại học, thạc sỹ, tiến sỹ ở Hàn Quốc)
– Điểm GPA của cấp phổ thông từ 8.0 trở lên (Ứng viên ứng tuyển lại thì phải có điểm GPA từ 9.0 trở lên
Chi phí chương trình học tiếng Hàn 1 năm + học phí 2 năm Thạc sỹ hoặc học phí 3 năm tiến sĩ Trợ cấp hằng tháng 900,000 KRW + Vé máy bay + Phí bảo hiểm y tế + Trợ cấp trình độ tiếng Hàn 100,000 KRW/tháng đối với ứng viên có Topik 5 hoặc 6
Học bổng du học sinh – Điểm GPA tại trường đại học trước đó từ 4.0/4.5, hoặc 3.83/4.3, hoặc 3.57/4.0
– Điểm TOEFL (PBT) từ 577, TOEFL (CBT) từ 233, TOEFL (IBT) từ 90, TEPS từ 700, IELTS TỪ 7.0 hoặc TOPIK 6 trở lên
– Thư giới thiệu từ khoa và thư cho phép từ chủ nhiệm khoa của trường cao học
100% phí nhập học + phí môn học

 

Ký túc xá trường đại học Korea

Là 1 trong những Đại học danh tiếng được nhiều sinh viên và du học sinh lựa chọn theo học, đại học Korea đã trang bị hệ thống ký túc xá vô cùng sạch sẽ và tiện lợi. Có tổng cộng 3 toà KTX với mức chi phí không quá đắt đỏ giữa Seoul. Sinh viên có các lựa chọn về phòng đơn, đôi, ba và có thể đăng ký ở thêm vào kỳ nghỉ.

Ký túc xá gần trường thuận tiện cho việc đi lại, đặc biệt nằm ở trung tâm Seoul, có nhiều tuyến xe bus và tàu điện hỗ trợ di chuyển khi bạn muốn đi làm thêm hoặc đi chơi.

Tiện nghi KTX ngoài phòng ốc được trang bị đầy đủ nội thất, còn có phòng gym, phòng giặt ủi, căn tin… vô cùng tiện lợi. 

Trường Đại học Korea - LABs Academy

CJ I-House (KTX nữ)

Lưu trú Kỳ mùa xuân Mùa hè A/Mùa đông A Mùa hè B/
Mùa đông B
Kỳ mùa thu
Đơn 2,000,000 KRW 500,000 KRW 1,000,000 KRW 2,000,000 KRW
Đôi 1,580,000 KRW 395,000 KRW 790,000 KRW 1,580,000 KRW

 

Anam Global House

Phân loại Kỳ mùa xuân Mùa hè A/Mùa đông A Mùa hè B/
Mùa đông B
Kỳ mùa thu
Đơn 1,580,000 KRW 395,000 KRW 790,000 KRW 1,580,000 KRW
Ba 940,000 KRW 235,000 KRW 470,000 KRW 940,000 KRW

 

Anam (KTX nam)

Phân loại Kỳ mùa xuân Mùa hè A/Mùa đông A Mùa hè B/
Mùa đông B
Kỳ mùa thu
Phòng ba người 840,000 KRW 210,000 KRW 420,000 KRW 840,000 KRW

 

Với bề dày lịch sử hơn 1 thế kỷ, chất lượng giáo dục xuất sắc và môi trường học tập hiện đại, Korea University là điểm đến lý tưởng cho những sinh viên mong muốn theo đuổi nền giáo dục chất lượng và phát triển bản thân toàn diện.

Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước. 

>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ

  • Website: https://labs.edu.vn/
  • Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
  • Email: admin@labsuhak.com.vn / labsuhak3639@naver.com
  • Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
  • Instagram: tuvanduhochanquoclabs
  • Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
  • Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *