Trên mảnh đất Hàn Quốc năng động và hiện đại, tọa lạc tại thủ đô Seoul sôi động, Đại học Sejong như một viên ngọc tỏa sáng rực rỡ, mang theo niềm tự hào của một trường đại học tư thục uy tín hàng đầu. Nơi đây được đặt tên theo vị vua Sejong Đại đế, người đã sáng tạo ra bảng chữ cái Hangul – nền tảng cho sự phát triển rực rỡ của văn hóa Hàn Quốc.
Hơn 80 năm vun đắp truyền thống, Sejong đã khẳng định vị thế vững chắc trong nền giáo dục Hàn Quốc, thu hút đông đảo sinh viên quốc tế đến theo học. Nơi đây không chỉ là môi trường học tập lý tưởng mà còn là bệ phóng cho những ước mơ và hoài bão của tuổi trẻ.
Vài nét về Đại học Sejong
» Tên tiếng Hàn: 세종대학교
» Tên tiếng Anh: Sejong University
» Năm thành lập: 1940
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: ~12,000 sinh viên
» Học phí hệ tiếng Hàn: 6,600,000 KRW ~ 132,000,000 VND
» Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: sejong.ac.kr
Là trường đại học tổng hợp chuyên sâu, Sejong cung cấp đa dạng các chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc biệt nổi tiếng với các nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, quản trị du lịch & khách sạn, nhảy và khiêu vũ. Đặc biệt, Đại học Sejong còn tự hào là trường đại học đứng đầu về ngành quản trị du lịch và khách sạn tại Hàn Quốc trong nhiều năm liền.
Một số điểm nổi bật của Trường Đại học Sejong
- Xếp hạng 8 trong số các trường đại học tại Hàn Quốc, hạng 251-300 trên toàn thế giới theo bảng xếp hạng THE 2023
- Xếp hạng 79 theo đánh giá đại học Châu Á QS năm 2023, duy trì vị trí top 1% các trường đại học hàng đầu châu Á
- Xếp hạng 1 ngành Quản trị khách sạn và du lịch tại Hàn Quốc 3 năm liên tiếp, xếp hạng 40 thế giới theo đánh giá của QS 2023
- Xếp hạng 1 trong 5 năm liên tiếp dựa trên tỷ lệ luận văn xuất sắc theo bảng xếp hạng Leiden 2022
- Một số cựu sinh viên tiêu biểu: Diễn viên Song Hye Kyo, diễn viên Shin Hye Sun, ca sĩ Chungha, diễn viên Gong Hyo-jin, ca sĩ Lee Hyun,…
Chương trình tiếng Hàn tại Trường Đại học Sejong
*Điều kiện đăng ký: người nước ngoài hoặc người Hàn Quốc sống ở nước ngoài tốt nghiệp cấp 3 trở lên hoặc trình độ tương đương
Kỳ học |
4 kỳ (Tháng 3,6,9,12) |
Thời gian |
10 tuần/ kỳ (tổng 200 giờ) 5 buổi/ tuần |
Phí đăng ký |
100,000 KRW ~ 2,000,000 VND (không hoàn lại, chỉ nộp kỳ đầu) |
Học phí |
6,600,000 KRW ~ 132,000,000 VND |
Phí KTX |
600,000 KRW ~ 12,000,000 VND (phòng 4 người) |
Chương trình đại học tại Trường Đại học Sejong
Điều kiện đăng ký
- Người nước ngoài có bố và mẹ là người nước ngoài
- Học sinh đã hoàn thành hoặc dự kiến sẽ hoàn thành chương trình THPT (Bao gồm các trường dạy nghề)
- Đáp ứng các trình độ ngoại ngữ dưới đây:
- Hệ tiếng Anh: đạt 1 trong số các yêu cầu ngoại ngữ sau
IELTS | TOEFL iBT | NewTEPS | |
Tất cả (trừ Thiết kế thời trang, Âm nhạc) |
5.5 | 80 |
326 |
Thiết kế thời trang, Âm nhạc | 5.0 | 60 |
262 |
- Hệ tiếng Hàn (đăng ký với điểm TOPIK): đạt TOPIK hoặc Sejong TOPIK sau
Nghiên cứu sáng tạo, các chuyên ngành Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
Ngôn ngữ và văn học Hàn, Truyền thông, Quản trị kinh doanh | Khác |
Cấp 2 | Cấp 4 |
Cấp 3 |
- Hệ tiếng Hàn (đăng ký chương trình tiếng Hàn của Sejong): hoàn thành cấp học của Sejong như sau
Nghiên cứu sáng tạo, các chuyên ngành Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
Ngôn ngữ và văn học Hàn, Truyền thông, Quản trị kinh doanh | Khác |
Hoàn thành cấp 2 | Hoàn thành cấp 4 |
Hoàn thành cấp 3 |
Chuyên ngành – Học phí
* Phí đăng ký: 150,000 KRW ~ 3,000,000 VND
Hệ tiếng Hàn
Trường |
Khoa |
Học phí |
Giáo dục khai phóng |
|
4,445,000 KRW ~ 88,900,000 VND |
Khoa học xã hội |
|
4,445,000 KRW ~ 88,900,000 VND |
Kinh doanh – Kinh tế |
|
4,445,000 KRW ~ 88,900,000 VND |
Quản trị khách sạn và du lịch |
|
4,445,000 KRW ~ 88,900,000 VND |
Khoa học tự nhiên |
|
5,256,000 KRW ~ 105,120,000 VND |
Khoa học đời sống |
|
6,036,000 KRW ~ 120,720,000 VND |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ |
|
6,036,000 KRW ~ 120,720,000 VND |
Kỹ thuật |
|
6,036,000 KRW ~ 120,720,000 VND |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
|
6,085,000 KRW ~ 121,700,000 VND |
|
5,256,000 KRW ~ 105,120,000 VND |
Hệ tiếng Anh
Trường |
Khoa | Học phí |
Giáo dục khai phóng |
|
4,445,000 KRW ~ 88,900,000 VND |
Khoa học xã hội |
|
4,445,000 KRW ~ 88,900,000 VND |
Kinh doanh – Kinh tế |
|
4,445,000 KRW ~ 88,900,000 VND |
Quản trị khách sạn và du lịch |
|
4,445,000 KRW ~ 88,900,000 VND |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ |
|
6,036,000 KRW ~ 120,720,000 VND |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
|
6,085,000 KRW ~ 121,700,000 VND |
Học bổng
Loại |
Điều kiện | Học bổng | |
Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu) |
Hệ tiếng Anh | IELTS 8.0 / TOEFL iBT 112 / New TEPS 498 | 80% học phí học kỳ đầu |
IELTS 6.5 / TOEFL iBT 100 / New TEPS 398 |
50% học phí học kỳ đầu |
||
IELTS 5.5 / TOEFL iBT 80 / New TEPS 327 |
30% học phí học kỳ đầu |
||
IELTS 5.0 | TOEFL iBT 60 | New TEPS 262 |
20% học phí học kỳ đầu |
||
Hệ tiếng Hàn |
TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ đầu | |
TOPIK 5 |
70% học phí học kỳ đầu |
||
TOPIK 4 |
50% học phí học kỳ đầu |
||
TOPIK 3 |
30% học phí học kỳ đầu |
||
Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu) |
Học viên đã đăng ký “Sejong Prep Course” của Trung tâm Giáo dục Quốc tế Đại học Sejong trên 2 học kỳ và được Giám đốc Trung tâm Giáo dục Quốc tế giới thiệu |
100% học phí học kỳ đầu |
|
Học bổng Quốc tế Sejong – Học tập xuất sắc (SV đang theo học) | Xét dựa trên kết quả học tập |
20% ~ 50% học phí |
Chương trình cao học tại Trường Đại học Sejong
Chuyên ngành – Học phí
* Phí đăng ký: 170,000 KRW ~ 3,400,000 VND
* Phí nhập học: 990,000 KRW ~ 19,800,000 VND
Trường |
Khoa |
Học phí |
Giáo dục khai phóng và Khoa học xã hội |
|
6,019,000 KRW ~ 120,380,000 VND |
|
6,508,000 KRW ~ 130,160,000 VND |
|
Khoa học tự nhiên |
|
6,997,000 KRW ~ 139,940,000 VND |
Kỹ thuật |
|
7,821,000 KRW ~ 156,420,000 VND |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
|
7,890,000 KRW ~ 157,800,000 VND |
|
6,997,000 KRW ~ 139,940,000 VND |
Học bổng
Điều kiện |
Học bổng |
||
Được nhà nghiên cứu hàng đầu của Đại học Sejong giới thiệu làm nghiên cứu viên (trợ lý nghiên cứu) cho một dự án nghiên cứu bên ngoài. |
100% học phí và phí nhập học |
||
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:
|
30% học phí |
||
TOPIK 4 |
20% học phí |
||
Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Sejong (ILI) |
TOPIK 3 | 10% học phí và phí nhập học | |
TOPIK 4 |
20% học phí và phí nhập học |
||
TOPIK 5 |
30% học phí và phí nhập học |
||
TOPIK 6 |
40% học phí và phí nhập học |
||
TOPIK 6 + chứng chỉ tiếng Anh bằng hoặc cao hơn ở trên |
100% học phí và phí nhập học |
||
Sinh viên Dự bị Cao học đã hoàn thành hơn 2 học kỳ tại Học viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Sejong (ILI) |
Giáo dục khai phóng, Khoa học Xã hội, Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn và du lịch, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật | TOPIK 4 hoặc hơn | 30% học phí và phí nhập học |
Âm nhạc, Nghệ thuật, Giáo dục thể chất |
TOPIK 2 hoặc hơn |
Ký túc xá tại Trường Đại học Sejong
Sinh viên tham gia khóa học tiếng Hàn của Trung tâm Giáo dục quốc tế Đại học Sejong sẽ được cung cấp phòng ở dành cho 4 người với đầy đủ tiện nghi, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt và học tập của du học sinh quốc tế. Mỗi phòng được trang bị: giường đôi, tủ quần áo, bàn học, máy giặt chung,…
- Phí KTX: 600,000 KRW/ kỳ (10 tuần) ~ 12,000,000 VND
Đối với các trường hợp khác:
KTX Happy | KTX Saimdang | KTX Gwanggaeto | Off-campus
Housing |
|
Điều kiện |
Sinh viên hệ đại học | SV hệ cao học & Nghiên cứu sinh (Nữ) | SV quốc tế trao đổi | SV hệ cao học |
Số lượng (ưu tiên sinh viên mới) |
150 | 50 | 80 | 200 |
Loại phòng |
2 giường | 2 giường | 2~4 giường |
3~4 giường |
Tiền đặt cọc | 100,000 KRW ~ 2,000,000 VND | x | x |
x |
Chi phí bảo bảo trì | x | 30,000 KRW ~ 600,000 VND | 30,000 KRW ~ 600,000 VND |
x |
Phí KTX (6 tháng) | 1,436,400 KRW ~ 28,728,000 VND | 1,668,000 KRW ~ 33,360,000 VND | 1,188,000 KRW ~ 23,760,000 VND |
* 1,428,000 KRW (3 giường) ~ 28,560,000 VND * 1,170,000 (4 giường) ~ 23,400,000 VND |
Đại học Sejong tự hào là điểm đến lý tưởng cho du học sinh quốc tế, nơi ươm mầm ước mơ và chắp cánh cho tương lai tươi sáng. Với nền giáo dục chất lượng, cơ hội học bổng hấp dẫn, cơ sở vật chất hiện đại, dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp và môi trường sống năng động, Sejong hứa hẹn mang đến cho bạn trải nghiệm học tập và sinh hoạt tuyệt vời nhất.
Việc tìm hiểu các thông tin trên sẽ trở nên dễ dàng khi bạn đến Trung tâm Du học LABS, chúng tôi rất vinh hạnh nếu được đồng hành cùng bạn trong suốt hành trình du học Hàn Quốc đầy mơ ước.
>>> ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ TẠI TRUNG TÂM DU HỌC LABS <<<
LABs Academy – Trung Tâm Du Học & Đào Tạo Ngoại Ngữ
- Website: https://labs.edu.vn/
- Hotline: 0982 92 10 14 / 0867 22 09 22
- Email: admin@labsuhak.com.vn / labsuhak3639@naver.com
- Facebook: Du Học Hàn Quốc LABS
- Instagram: tuvanduhochanquoclabs
- Trụ sở: Văn phòng 306-309 tòa nhà ST Moritz, 1014 Phạm Văn Đồng, Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh Bình Dương: 261 đường GS1, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.